De_luyen_thi_DH_mon_Toan_2_689_11139077.doc
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu Hằng |
Ngày 26/04/2019 |
119
Chia sẻ tài liệu: De_luyen_thi_DH_mon_Toan_2_689_11139077.doc thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi 101:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin²x A. T = 2π B. T = π² C. T = 4π² D. T = π / 2 E. T = π
Câu hỏi 102:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos²x A. T = π / 2 B. T = π² C. T = 0 D. T = π E. T = 2π
Câu hỏi 103:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tg2x A. T = π B. T = π / 3 C. T = π / 2 D. T = 2π E. Một đáp số khác
Câu hỏi 104:
Câu hỏi 105:
Câu hỏi 106:
Câu hỏi 107:
Câu hỏi 108:
Câu hỏi 109:
Tìm miền xác định của hàm số y = tg2x A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z B. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z C. x € R D. x ≠ (π /4) + k(π/2), k € Z E.Các đáp số trên đều sai
Câu hỏi 110:
Giải phương trình cosx = 0 A. x = (π/2) + kπ, k € Z B. x = ±(π/2) + k2π, k € Z C. x = (2k + 1)(π/2), k € Z D. Các đáp số trên đều đúng E. Một đáp số khác
Câu hỏi 111:
Tìm nghiệm của phương trình cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0 < x < π A. x = 0 B. x = π C. x = π/2 D. x = -(π/2) E. Một đáp số khác
Câu hỏi 112:
Tìm nghiệm của phương trình cos²x + cosx = 0 thoả điều kiện π/2 < x < 3π/2 A. x = π/2 B. x = 3π/2 C. x = 0 D. x = π E. Một đáp số khác
Câu hỏi 113:
Tìm nghiệm của phương trình 2sin²x - 3sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < π/2 A. x = π/4 B. x = 0 C. x = π/2 D. x = 5π/6 E. x = π/6
Câu hỏi 114:
Giải phương trình sinx + cosx = 0 Nghiệm của phương trình là: A. x = π/4 + kπ B. x = π/4 + k2π C. x = π/6 + k2π D. x = -(π/3) + k2π E. x = -(π/4) + kπ, k € Z
Câu hỏi 115:
Giải phương trình sinx + cosx = -1 Nghiệm của phương trình là: A. x = kπ B. x = -(π/2) + kπ C. x = ( 2k + 1)π v x = -(π/2) + k2π D. x = k2π, k € Z E. Một đáp số khác
Câu hỏi 116:
Giải phương trình sinx + cosx = 0 Nghiệm của phương trình là: A. x = π/4 + kπ B. x = π/4 + k2π C. x = π/6 + k2π D. x = -(π/3) + k2π E. x = -(π/4) + kπ, k € Z
Câu hỏi 117:
Giải phương trình sinx + cosx = -1 Nghiệm của phương trình là: A. x = kπ
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin²x A. T = 2π B. T = π² C. T = 4π² D. T = π / 2 E. T = π
Câu hỏi 102:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos²x A. T = π / 2 B. T = π² C. T = 0 D. T = π E. T = 2π
Câu hỏi 103:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tg2x A. T = π B. T = π / 3 C. T = π / 2 D. T = 2π E. Một đáp số khác
Câu hỏi 104:
Câu hỏi 105:
Câu hỏi 106:
Câu hỏi 107:
Câu hỏi 108:
Câu hỏi 109:
Tìm miền xác định của hàm số y = tg2x A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z B. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z C. x € R D. x ≠ (π /4) + k(π/2), k € Z E.Các đáp số trên đều sai
Câu hỏi 110:
Giải phương trình cosx = 0 A. x = (π/2) + kπ, k € Z B. x = ±(π/2) + k2π, k € Z C. x = (2k + 1)(π/2), k € Z D. Các đáp số trên đều đúng E. Một đáp số khác
Câu hỏi 111:
Tìm nghiệm của phương trình cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0 < x < π A. x = 0 B. x = π C. x = π/2 D. x = -(π/2) E. Một đáp số khác
Câu hỏi 112:
Tìm nghiệm của phương trình cos²x + cosx = 0 thoả điều kiện π/2 < x < 3π/2 A. x = π/2 B. x = 3π/2 C. x = 0 D. x = π E. Một đáp số khác
Câu hỏi 113:
Tìm nghiệm của phương trình 2sin²x - 3sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < π/2 A. x = π/4 B. x = 0 C. x = π/2 D. x = 5π/6 E. x = π/6
Câu hỏi 114:
Giải phương trình sinx + cosx = 0 Nghiệm của phương trình là: A. x = π/4 + kπ B. x = π/4 + k2π C. x = π/6 + k2π D. x = -(π/3) + k2π E. x = -(π/4) + kπ, k € Z
Câu hỏi 115:
Giải phương trình sinx + cosx = -1 Nghiệm của phương trình là: A. x = kπ B. x = -(π/2) + kπ C. x = ( 2k + 1)π v x = -(π/2) + k2π D. x = k2π, k € Z E. Một đáp số khác
Câu hỏi 116:
Giải phương trình sinx + cosx = 0 Nghiệm của phương trình là: A. x = π/4 + kπ B. x = π/4 + k2π C. x = π/6 + k2π D. x = -(π/3) + k2π E. x = -(π/4) + kπ, k € Z
Câu hỏi 117:
Giải phương trình sinx + cosx = -1 Nghiệm của phương trình là: A. x = kπ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)