De luyen tap toan 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: de luyen tap toan 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :………………………………….....................
HỌC SINH LỚP :………………………………............
TRƯỜNG :………………………………………..........
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 8 (2009 – 2010 )
MÔN TOÁN - LỚP 4 ( ngày ….. /… / 2010)
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(2 điểm )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất.
Bài 1
……./0,5 đ
Bài 1: Chữ số 5 trong số 254836
A.5 C. 5000
B. 50 D. 50 000
Bài 2 : Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây?:
6
A. 20 B. 24 C. 20 D. 18
24 20 18 20
Bài 3
……./0,5 đ
Bài 3: Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. 5 B. 7 C. 5 D. 7
7 5 5 7
Bài 4
……./ 0,5đ
Bài 4 : 1 m 25 cm =…………..mm
A. 1025 B. 1250 C. 10025 D. 125
( 8 điểm )
Phần II : Tính
Bài 1
………/ 3 đ
Bài 1: Tính
a. 5 + 7 = …………………………………………………………................
6 12
………………………………………………………………………………
b. 9 - 3 =……………………………………………………………………..
1 6 8
………………………………………………………………………………
c. 6 - 2 x 1 = …………………………………………………………………
7 7 2
………………………………………………………………………………
d. 11 + 3 : 2 = ………………………………………………………………
10 5 3
………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2
............/ 2đ
Bài 3 : Tìm x :
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412 … 7 3
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4
………/ 2 đ
Bài 4: Mẹ có 49 viên bi, mẹ cho Thắng 2 số bi , sau đó mẹ cho Nam 3 số bi còn
7 5
lại .Hỏi cuối cùng mẹ còn lại bao nhiêu viên bi ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5
………/ 1 đ
Bài 5 :Trong 1 phép tính, số bị trừ là 60, số trừ lớn hơn hiệu là 10.Hãy tìm số trừ và hịêu trong phép tính đó?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
H ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1
MÔN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Phần 1 : (2điểm ) Khoanh đúng vào các câu . Mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Bài 1 : D Bài 3 : B
Bài 2 : A Bài 4 : B
Phần 2 : ( 8 điểm )
Bài 1: ( 3 đ) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm.
a/ 17 b/ 3 c. 6 - 2 x 1 = 6 - 2 = 5
12 16 7 7 2 7 14 7
d. 11 + 3 : 2 = 11 + 9 = 20 = 2
10 5 3 10 10 10
Bài 3: ( 2đ ) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 đ
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412
7 3 x = 103 412 :412
x = 6 - 2 x = 251
7 3
X= 4
21
Bài 4 (2đ)
Số viên bi mẹ cho Thắng là: (0,25 đ)
49 x 2 = 14 (viên ) (0,25đ)
7
Số viên bi sau khi cho Thắng mẹ còn lại là : (0,25 đ)
49 – 14 = 35 (viên) 0,25đ)
Số viên bi mẹ cho Nam là: (0,25 đ)
35 x 3 = 21 (viên ) (0,25đ)
5
Số viên bi mẹ còn lại là : ( 0,25đ)
35 - 21 = 14 (viên ) (0,25đ)
Đáp số : 14 (viên )
đáp số hoặc sai đơn vị trừ chung 0,25 điểm
Bài 5 (1 đ)
GIẢI
Số bị trừ là tổng của số trừ
HỌC SINH LỚP :………………………………............
TRƯỜNG :………………………………………..........
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 8 (2009 – 2010 )
MÔN TOÁN - LỚP 4 ( ngày ….. /… / 2010)
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(2 điểm )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất.
Bài 1
……./0,5 đ
Bài 1: Chữ số 5 trong số 254836
A.5 C. 5000
B. 50 D. 50 000
Bài 2 : Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây?:
6
A. 20 B. 24 C. 20 D. 18
24 20 18 20
Bài 3
……./0,5 đ
Bài 3: Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. 5 B. 7 C. 5 D. 7
7 5 5 7
Bài 4
……./ 0,5đ
Bài 4 : 1 m 25 cm =…………..mm
A. 1025 B. 1250 C. 10025 D. 125
( 8 điểm )
Phần II : Tính
Bài 1
………/ 3 đ
Bài 1: Tính
a. 5 + 7 = …………………………………………………………................
6 12
………………………………………………………………………………
b. 9 - 3 =……………………………………………………………………..
1 6 8
………………………………………………………………………………
c. 6 - 2 x 1 = …………………………………………………………………
7 7 2
………………………………………………………………………………
d. 11 + 3 : 2 = ………………………………………………………………
10 5 3
………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2
............/ 2đ
Bài 3 : Tìm x :
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412 … 7 3
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4
………/ 2 đ
Bài 4: Mẹ có 49 viên bi, mẹ cho Thắng 2 số bi , sau đó mẹ cho Nam 3 số bi còn
7 5
lại .Hỏi cuối cùng mẹ còn lại bao nhiêu viên bi ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5
………/ 1 đ
Bài 5 :Trong 1 phép tính, số bị trừ là 60, số trừ lớn hơn hiệu là 10.Hãy tìm số trừ và hịêu trong phép tính đó?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
H ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1
MÔN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Phần 1 : (2điểm ) Khoanh đúng vào các câu . Mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Bài 1 : D Bài 3 : B
Bài 2 : A Bài 4 : B
Phần 2 : ( 8 điểm )
Bài 1: ( 3 đ) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm.
a/ 17 b/ 3 c. 6 - 2 x 1 = 6 - 2 = 5
12 16 7 7 2 7 14 7
d. 11 + 3 : 2 = 11 + 9 = 20 = 2
10 5 3 10 10 10
Bài 3: ( 2đ ) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 đ
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412
7 3 x = 103 412 :412
x = 6 - 2 x = 251
7 3
X= 4
21
Bài 4 (2đ)
Số viên bi mẹ cho Thắng là: (0,25 đ)
49 x 2 = 14 (viên ) (0,25đ)
7
Số viên bi sau khi cho Thắng mẹ còn lại là : (0,25 đ)
49 – 14 = 35 (viên) 0,25đ)
Số viên bi mẹ cho Nam là: (0,25 đ)
35 x 3 = 21 (viên ) (0,25đ)
5
Số viên bi mẹ còn lại là : ( 0,25đ)
35 - 21 = 14 (viên ) (0,25đ)
Đáp số : 14 (viên )
đáp số hoặc sai đơn vị trừ chung 0,25 điểm
Bài 5 (1 đ)
GIẢI
Số bị trừ là tổng của số trừ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Phượng
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)