ĐỀ LUYỆN HSG
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
142
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LUYỆN HSG thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Vật lí Thời gian: 180 Phút
Câu 1(1,5đ): Một ống thuỷ tinh nhỏ, tiết diện đều, một đầu kín, một đầu hở, chứa một khối khí lí tưởng được ngăn cách với không khí bên ngoài bằng cột thuỷ ngân có chiều cao h=119mm. Khi ống thẳng đứng miệng ống ở dưới, cột không khí có chiều dài l1=163mm. Khi ống thẳng đứng miệng ống ở trên, cột không khí có chiều dài l2=118mm. Coi nhiệt độ khí không đổi. Tính áp suất po của khí quyển và độ dài lo của cột không khí trong ống khi ống nằm ngang.
Câu 2:(1,5đ)
Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m.
a) Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
b) Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2C thì độ lớn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu? Xác định phương chiều của lực.
Câu 3(2đ):Một tụ điện phẳng có hai bản cực hình vuông cạnha = 30cm,đặt cách nhau một khoảng d = 4 mm nhúng chìm hoàn toàntrong một thùng dầu có hằng số điện môi như hình vẽ (hình 1).Hai bản cực được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động E= 24V, điện trở trongkhông đáng kể.
a) Tính điện tích của tụ.
b) Bằng một vòi ở đáy thùng dầu, người ta tháo cho dầu chảy ra ngoài
và dầu trong thùng hạ thấp dần đều với vận tốc v = 5mm/s.Tính cường độ
dòng điện chạy trong mạch trong quá trình dầu hạ thấp.
c) Nếu ta bỏ nguồn điện trước khi tháo dầu thì điện tích và hiệu điện thế
củatụ thay đổi thế nào?
Câu 4(3đ):
1.Có một số điện trở r = 5 (). Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3 (). Xác định số điện trở r, vẽ sơ đồ mạch ?
2.Cho mạch điện như hình vẽ : trong đó E1 = 6V; r1=1Ω; r2=3Ω; R1=R2=R3=6Ω.
a) Vôn kế V (điện trở rất lớn) chỉ 3V. Tính suất điện động E2.
b) Nếu đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì vôn kế V chỉ bao nhiêu?
Câu 5(1đ): Một vòng dây hình tròn, bán kính R = 10cm có dòng điện I = 10A chạy qua, được đặt sao cho mặt phẳng của nó song song với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-5T. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của vòng dây đó.
Câu 6(1đ):Cho một nguồn điện không đổi (có điện trở trong), và 2 vôn kế khác nhau có điện trở hữu hạn.Hãy trình bày phương án xác định suất điện động của nguồn điện?
----------------- Hết -----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
1 (1,5đ)
Khi miệng ống ở dưới, không khí trong ống có thể tích V1=Sl1, áp suất p1=(po-h) mmHg.
0,25
Khi miệng ống ở trên, không khí trong ống có thể tích V2=Sl2, áp suất p2=(po+h) mmHg.
0,25
Quá trình đẳng nhiệt: p1V1=p2V2
0,5
Khi ống nằm ngang, không khí trong ống có thể tích Vo=Slo, áp suất po.
0,25
Quá trình đẳng nhiệt: p1V1= poVo(
0,25
2 (1,5đ)
(1)
0,25
(2)
0,25
(3)
Lấy (1) chia (2) .
0,25
Lấy (3) chia (1)
Với:
0,25
Lực từ tác dụng lên qo:
0,25
vì q0<0 nên ngược hướng với và có độ lớn:
0,25
3 (2đ)
Điện dung của tụ điện:
0,25
Điện tích của tụ điện:Q = C.U = C.
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Vật lí Thời gian: 180 Phút
Câu 1(1,5đ): Một ống thuỷ tinh nhỏ, tiết diện đều, một đầu kín, một đầu hở, chứa một khối khí lí tưởng được ngăn cách với không khí bên ngoài bằng cột thuỷ ngân có chiều cao h=119mm. Khi ống thẳng đứng miệng ống ở dưới, cột không khí có chiều dài l1=163mm. Khi ống thẳng đứng miệng ống ở trên, cột không khí có chiều dài l2=118mm. Coi nhiệt độ khí không đổi. Tính áp suất po của khí quyển và độ dài lo của cột không khí trong ống khi ống nằm ngang.
Câu 2:(1,5đ)
Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m.
a) Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
b) Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2C thì độ lớn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu? Xác định phương chiều của lực.
Câu 3(2đ):Một tụ điện phẳng có hai bản cực hình vuông cạnha = 30cm,đặt cách nhau một khoảng d = 4 mm nhúng chìm hoàn toàntrong một thùng dầu có hằng số điện môi như hình vẽ (hình 1).Hai bản cực được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động E= 24V, điện trở trongkhông đáng kể.
a) Tính điện tích của tụ.
b) Bằng một vòi ở đáy thùng dầu, người ta tháo cho dầu chảy ra ngoài
và dầu trong thùng hạ thấp dần đều với vận tốc v = 5mm/s.Tính cường độ
dòng điện chạy trong mạch trong quá trình dầu hạ thấp.
c) Nếu ta bỏ nguồn điện trước khi tháo dầu thì điện tích và hiệu điện thế
củatụ thay đổi thế nào?
Câu 4(3đ):
1.Có một số điện trở r = 5 (). Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3 (). Xác định số điện trở r, vẽ sơ đồ mạch ?
2.Cho mạch điện như hình vẽ : trong đó E1 = 6V; r1=1Ω; r2=3Ω; R1=R2=R3=6Ω.
a) Vôn kế V (điện trở rất lớn) chỉ 3V. Tính suất điện động E2.
b) Nếu đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì vôn kế V chỉ bao nhiêu?
Câu 5(1đ): Một vòng dây hình tròn, bán kính R = 10cm có dòng điện I = 10A chạy qua, được đặt sao cho mặt phẳng của nó song song với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-5T. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của vòng dây đó.
Câu 6(1đ):Cho một nguồn điện không đổi (có điện trở trong), và 2 vôn kế khác nhau có điện trở hữu hạn.Hãy trình bày phương án xác định suất điện động của nguồn điện?
----------------- Hết -----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
1 (1,5đ)
Khi miệng ống ở dưới, không khí trong ống có thể tích V1=Sl1, áp suất p1=(po-h) mmHg.
0,25
Khi miệng ống ở trên, không khí trong ống có thể tích V2=Sl2, áp suất p2=(po+h) mmHg.
0,25
Quá trình đẳng nhiệt: p1V1=p2V2
0,5
Khi ống nằm ngang, không khí trong ống có thể tích Vo=Slo, áp suất po.
0,25
Quá trình đẳng nhiệt: p1V1= poVo(
0,25
2 (1,5đ)
(1)
0,25
(2)
0,25
(3)
Lấy (1) chia (2) .
0,25
Lấy (3) chia (1)
Với:
0,25
Lực từ tác dụng lên qo:
0,25
vì q0<0 nên ngược hướng với và có độ lớn:
0,25
3 (2đ)
Điện dung của tụ điện:
0,25
Điện tích của tụ điện:Q = C.U = C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)