ĐỀ LUYỆN HSG
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 19/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LUYỆN HSG thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TEST 23
I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The program was so ___________that half of them fell asleep.
A.boring B. bore C. bored D. boredom
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A.happen B. happened C. is happened D. happens
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They ______________ in that company for five years.
A.work B. have worked C. worked D. are working
Câu 6:Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. expensive B. dormitory C. agreement D. vacation
Câu7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday.
A.to have B.had C.have D.having
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He loves his parents very much and wants them to be ___________.
A.happily B.happiness C.happy D. happiest
Câu10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A.has he B.is he C. hasn’t he D. isn’t he
Câu11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A.region B. currency C. religion D.capital
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại:
A.plumber B. teacher C.engineer D.poetry
Câu13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A.look up B.look for C.look after D.look at
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it
A B C D
Câu15 :Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A.reputation B.difficult C. possible D. excellent
Câu16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________.
A.Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D.Are you sure ?
Câu17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed.
A.So B. Although C. However D. Therefore
Câu
I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The program was so ___________that half of them fell asleep.
A.boring B. bore C. bored D. boredom
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A.happen B. happened C. is happened D. happens
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They ______________ in that company for five years.
A.work B. have worked C. worked D. are working
Câu 6:Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. expensive B. dormitory C. agreement D. vacation
Câu7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday.
A.to have B.had C.have D.having
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He loves his parents very much and wants them to be ___________.
A.happily B.happiness C.happy D. happiest
Câu10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A.has he B.is he C. hasn’t he D. isn’t he
Câu11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A.region B. currency C. religion D.capital
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại:
A.plumber B. teacher C.engineer D.poetry
Câu13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A.look up B.look for C.look after D.look at
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it
A B C D
Câu15 :Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A.reputation B.difficult C. possible D. excellent
Câu16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________.
A.Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D.Are you sure ?
Câu17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed.
A.So B. Although C. However D. Therefore
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)