Đề lớp 1 ( ôn tập )
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Tú Anh |
Ngày 26/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề lớp 1 ( ôn tập ) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2010 - 2011 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1:
/
Bài 2: Tính
1 + 2 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 3: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống:
2 + 3 .......5 2 + 2........1 + 2 1 + 4 .......4 + 1
2 + 2........5 2 + 1........1 + 2 5 + 0........2 + 3
Bài 4: Điền số vào chỗ trống
1 + ........ = 1 1 + .......... = 2
.........+ 3 = 3 2 + .......... = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
/
thi học kì I môn Toán lớp - Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a) 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b)
/
Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ trống:
3 + ........ = 8; 9 - ......... = 6; ......... + 4 = 8; 7 - ........... = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
Năm hai ba ........... .................
........... .............. .............. 7 6
Bài 5: (1,5 điểm) Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
a, 5 + 4 ....... 9; 6.........5
b, 8 - 3 ......... 3 + 5; 7 - 2 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
/
- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông
Bài 7: Viết phép tính thích hợp
a. Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …quả bóng?
/ b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
/
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1:
/
Bài 2: Tính
1 + 2 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 3: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống:
2 + 3 .......5 2 + 2........1 + 2 1 + 4 .......4 + 1
2 + 2........5 2 + 1........1 + 2 5 + 0........2 + 3
Bài 4: Điền số vào chỗ trống
1 + ........ = 1 1 + .......... = 2
.........+ 3 = 3 2 + .......... = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
/
thi học kì I môn Toán lớp - Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a) 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b)
/
Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ trống:
3 + ........ = 8; 9 - ......... = 6; ......... + 4 = 8; 7 - ........... = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
Năm hai ba ........... .................
........... .............. .............. 7 6
Bài 5: (1,5 điểm) Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
a, 5 + 4 ....... 9; 6.........5
b, 8 - 3 ......... 3 + 5; 7 - 2 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
/
- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông
Bài 7: Viết phép tính thích hợp
a. Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …quả bóng?
/ b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Tú Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)