De lop 1
Chia sẻ bởi Tạ Phương Anh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tên HS: .......................................................................
Phiếu Bài Tập Toán lớp 1
Bài 1: Điền số, viết số
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19
21
23
24
26
27
29
30
32
33
34
35
36
37
39
40
41
42
43
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
56
58
60
61
62
64
65
66
67
68
69
71
72
74
75
76
78
79
80
82
83
84
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
b. Viết các số:
+ Bốn mươi hai:………………………
+ Mười bảy:…………………………..
+ Ba mươi tư: …………………………
+ Chín mươi chín: ……………………
+ Năm mươi ba: ……………………
+ Bẩy mươi tám: …………………...
+ Hai mươi bảy: ……………………
+ Tám mươi mốt: …………………..
c. Viết các số: 36 ; 47 ; 59 ; 74 ; 63 theo thứ tự:
+ Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
+ Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a.
41 + 5 67 - 14 35 + 50 72 - 40
.................. ................. ................. ................
.................. ................. ................. ................
.................. ................. ................. ................
b.
45 + 0 = .........................
10 cm - 3 cm = ...........................
32 - 1 - 1 = ...................
24 + 2 + 1= ....................
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a. Đồng hồ chỉ ……… giờ.
b. Em được nghỉ học vào các ngày:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 4:
a. Lan có sợi dây dài 52 cm, Lan c đi 20 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Hà có 24 viên bi đỏ và 13 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5:
a. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm.
……………………………………………………………………………………
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được hai hình tam giác :
Bài 6:
a. Điền số và dấu thích hợp vào ô trống:
=
15
b. Nêu đề toán cho phù hợp với phép tính ở phần a:.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
hướng dẫn biểu điểm chấm môn toán CKII - khối 1
năm học 2006 - 2007
Bài 1: 3 điểm
* Điền đúng số ở phần a cho 1 điểm.
(Nếu HS điền sai 5 số trừ 0,25 điểm)
* Viết đúng mỗi số phần b cho 0,125 điểm.
Toàn bài phần b viết đúng cho 1 điểm.
* Viết đúng số ở phần c cho 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm
- Phần a: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần a tính đúng cho 1 điểm.
- Phần b: Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần b tính đúng cho 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm
- Phần a: Điền đúng đồng hồ chỉ mấy giờ cho 0,5 điểm.
- Phần b: Điền đúng, đủ các ngày được nghỉ học trong tuần cho 0,5 điểm.
Làm đúng toàn bài 3 cho 1 điểm.
Bài 4: 2
Phiếu Bài Tập Toán lớp 1
Bài 1: Điền số, viết số
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19
21
23
24
26
27
29
30
32
33
34
35
36
37
39
40
41
42
43
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
56
58
60
61
62
64
65
66
67
68
69
71
72
74
75
76
78
79
80
82
83
84
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
b. Viết các số:
+ Bốn mươi hai:………………………
+ Mười bảy:…………………………..
+ Ba mươi tư: …………………………
+ Chín mươi chín: ……………………
+ Năm mươi ba: ……………………
+ Bẩy mươi tám: …………………...
+ Hai mươi bảy: ……………………
+ Tám mươi mốt: …………………..
c. Viết các số: 36 ; 47 ; 59 ; 74 ; 63 theo thứ tự:
+ Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
+ Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a.
41 + 5 67 - 14 35 + 50 72 - 40
.................. ................. ................. ................
.................. ................. ................. ................
.................. ................. ................. ................
b.
45 + 0 = .........................
10 cm - 3 cm = ...........................
32 - 1 - 1 = ...................
24 + 2 + 1= ....................
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a. Đồng hồ chỉ ……… giờ.
b. Em được nghỉ học vào các ngày:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 4:
a. Lan có sợi dây dài 52 cm, Lan c đi 20 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Hà có 24 viên bi đỏ và 13 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5:
a. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm.
……………………………………………………………………………………
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được hai hình tam giác :
Bài 6:
a. Điền số và dấu thích hợp vào ô trống:
=
15
b. Nêu đề toán cho phù hợp với phép tính ở phần a:.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
hướng dẫn biểu điểm chấm môn toán CKII - khối 1
năm học 2006 - 2007
Bài 1: 3 điểm
* Điền đúng số ở phần a cho 1 điểm.
(Nếu HS điền sai 5 số trừ 0,25 điểm)
* Viết đúng mỗi số phần b cho 0,125 điểm.
Toàn bài phần b viết đúng cho 1 điểm.
* Viết đúng số ở phần c cho 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm
- Phần a: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần a tính đúng cho 1 điểm.
- Phần b: Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần b tính đúng cho 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm
- Phần a: Điền đúng đồng hồ chỉ mấy giờ cho 0,5 điểm.
- Phần b: Điền đúng, đủ các ngày được nghỉ học trong tuần cho 0,5 điểm.
Làm đúng toàn bài 3 cho 1 điểm.
Bài 4: 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Phương Anh
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)