DE LAN 1
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE LAN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………................ ............. kiểm tra định kì lần I. Năm học: 2010 - 2011
Lớp: 3…….. Môn Toán - Lớp 3 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:
Số phách:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau số 350 là:
A. 349 ; B. 340 ; C . 351 ; D. 360 .
b) Số liền trwớc số 541 là:
A . 542 ; B. 540 ; C. 550 ; D . 530 .
Bài 2: Tính nhẩm:
5 x 4 = ……... 4 x 3 = ……... 35 : 7 = ……... 81 : 9 = ……...
7 x 9 = ……... 6 x 7 = ……... 64 : 8 = ……... 18 : 3 = ……...
Bài 3: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm:
3m32cm ….. 3m37cm 7dm ….. 70cm
4m5cm … .. 400cm 80cm .…. 6dm2cm
Bài 4: Tìm x, biết:
a. X : 6 = 17 ; b. 8 x X = 56
….…………………................................. .................................................................................
……………………. ................................. ……………………………....................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
475 + 284 36 x 3 648 - 253 56 : 7 .....................................................
....................... ...................... ........................ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
Bài 6: Anh có 36 viên bi, anh cho em số bi. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Hiện nay An 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi An. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: a. Hình bên có: A B
....... góc vuông.
....... góc không vuông.
b. Viết tên các góc đó:
Góc vuông đỉnh: …………………………………… D C
Góc không vuông đỉnh: ………………………………
Họ và tên: ……………………………................ ............. kiểm tra định kì lần I. Năm học: 2010 - 2011
Lớp: 3…….. Môn Toán - Lớp 3 (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:
Số phách:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trwớc số 541 là:
A . 542 ; B. 540 ; C. 550 ; D . 530 .
b) Số liền sau số 350 là:
A. 349 ; B. 340 ; C . 351 ; D. 360 .
Bài 2: Tính nhẩm:
7 x 9 = ……... 6 x 7 = ……... 64 : 8 = ……... 18 : 3 = ……...
5 x 4 = ……... 4 x 3 = ……... 35 : 7 = ……... 81 : 9 = ……...
Bài 3: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm:
4m5cm … .. 400cm 80cm .…. 6dm2cm
3m32cm ….. 3m37cm 7dm ….. 70cm
Bài 4: Tìm x, biết:
a. 8 x X = 56 ; b. X : 6 = 17
….…………………................................. .................................................................................
……………………. ................................. ……………………………....................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
378 + 264 35 x 3 546 - 363 63 : 7 .....................................................
....................... ...................... ........................ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
Bài 6: Hiện nay An 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi An. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Anh có 36 viên bi, anh cho em số bi. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Lớp: 3…….. Môn Toán - Lớp 3 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:
Số phách:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau số 350 là:
A. 349 ; B. 340 ; C . 351 ; D. 360 .
b) Số liền trwớc số 541 là:
A . 542 ; B. 540 ; C. 550 ; D . 530 .
Bài 2: Tính nhẩm:
5 x 4 = ……... 4 x 3 = ……... 35 : 7 = ……... 81 : 9 = ……...
7 x 9 = ……... 6 x 7 = ……... 64 : 8 = ……... 18 : 3 = ……...
Bài 3: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm:
3m32cm ….. 3m37cm 7dm ….. 70cm
4m5cm … .. 400cm 80cm .…. 6dm2cm
Bài 4: Tìm x, biết:
a. X : 6 = 17 ; b. 8 x X = 56
….…………………................................. .................................................................................
……………………. ................................. ……………………………....................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
475 + 284 36 x 3 648 - 253 56 : 7 .....................................................
....................... ...................... ........................ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
Bài 6: Anh có 36 viên bi, anh cho em số bi. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Hiện nay An 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi An. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: a. Hình bên có: A B
....... góc vuông.
....... góc không vuông.
b. Viết tên các góc đó:
Góc vuông đỉnh: …………………………………… D C
Góc không vuông đỉnh: ………………………………
Họ và tên: ……………………………................ ............. kiểm tra định kì lần I. Năm học: 2010 - 2011
Lớp: 3…….. Môn Toán - Lớp 3 (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:
Số phách:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trwớc số 541 là:
A . 542 ; B. 540 ; C. 550 ; D . 530 .
b) Số liền sau số 350 là:
A. 349 ; B. 340 ; C . 351 ; D. 360 .
Bài 2: Tính nhẩm:
7 x 9 = ……... 6 x 7 = ……... 64 : 8 = ……... 18 : 3 = ……...
5 x 4 = ……... 4 x 3 = ……... 35 : 7 = ……... 81 : 9 = ……...
Bài 3: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm:
4m5cm … .. 400cm 80cm .…. 6dm2cm
3m32cm ….. 3m37cm 7dm ….. 70cm
Bài 4: Tìm x, biết:
a. 8 x X = 56 ; b. X : 6 = 17
….…………………................................. .................................................................................
……………………. ................................. ……………………………....................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
378 + 264 35 x 3 546 - 363 63 : 7 .....................................................
....................... ...................... ........................ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
....................... ...................... ………............ .....................................................
Bài 6: Hiện nay An 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi An. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….………..…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Anh có 36 viên bi, anh cho em số bi. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh
Dung lượng: 956,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)