Đề ktra lần 4 - chương 6 và 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hải |
Ngày 26/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Đề ktra lần 4 - chương 6 và 7 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Phan Thanh Giản - Tổ Lý – Tin
Họ tên:……………………………..Lớp 11A…..
Kiểm tra chung lần 4 – lý 11 – đề 1
Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng
Câu 1
Câu 9
Câu 17
Câu 25
Câu 2
Câu 10
Câu 18
Câu 26
Câu 3
Câu 11
Câu 19
Câu 27
Câu 4
Câu 12
Câu 20
Câu 28
Câu 5
Câu 13
Câu 21
Câu 29
Câu 6
Câu 14
Câu 22
Câu 30
Câu 7
Câu 15
Câu 23
Câu 8
Câu 16
Câu 24
Câu 1.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt truyền ánh sáng ( trừ chân không ) có giá trị
A. >1 .
B. < 1 .
C. = 1.
D. > 0.
Câu 2 . Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giác
A. đều.
B. vuông.
C. cân.
D. vuông cân.
Câu 3 . Sự điều tiết của mắt là
A. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
Câu 4. Mắt không có tật là mắt khi
A. không điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. không điều tiết, tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. không điều tiết, tiêu điểm nằm sau màng lưới.
D. phải điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.
Câu 5 . Qua thấu kính phân kì, vật thật nằm trước kính thì ảnh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sau kính .
B. Cùng chiều vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Ảo.
Câu 6. Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới đồng phẳng ( cùng nằm trên một mặt phẳng ).
C. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng.
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 8. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A.gương phẳng.
B.cáp dẫn sáng trong nội soi.
C.thấu kính hội tụ.
D.thấu kính phân kì.
Câu 9. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 10 . Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra, ta gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì biểu thức nào sau đây biểu thị định luật khúc xạ ánh sáng ?
A. hằng số
B. hằng số
C. = hằng số
D. hằng số
Câu 11. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường ( 1 ) và (2 ). Chiếu tia sáng từ ( 1 ) hướng sang ( 2) với góc tới là i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi thỏa cả hai điều kiện
A. n1 > n2 và với
B. n1 < n2 và với
C. n1 > n2 và với
D. n1 > n2 và với
Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng hình lăng trụ tam giác.
B. giới hạn bởi hai mặt cầu.
C. có dạng hình trụ tròn.
D. có dạng khối lập phương.
Câu 13. Một người có mắt bình thường ( không tật ) nhìn thấy các vật ở rất xa mà không phải điều tiết
Họ tên:……………………………..Lớp 11A…..
Kiểm tra chung lần 4 – lý 11 – đề 1
Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng
Câu 1
Câu 9
Câu 17
Câu 25
Câu 2
Câu 10
Câu 18
Câu 26
Câu 3
Câu 11
Câu 19
Câu 27
Câu 4
Câu 12
Câu 20
Câu 28
Câu 5
Câu 13
Câu 21
Câu 29
Câu 6
Câu 14
Câu 22
Câu 30
Câu 7
Câu 15
Câu 23
Câu 8
Câu 16
Câu 24
Câu 1.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt truyền ánh sáng ( trừ chân không ) có giá trị
A. >1 .
B. < 1 .
C. = 1.
D. > 0.
Câu 2 . Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giác
A. đều.
B. vuông.
C. cân.
D. vuông cân.
Câu 3 . Sự điều tiết của mắt là
A. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
Câu 4. Mắt không có tật là mắt khi
A. không điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. không điều tiết, tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. không điều tiết, tiêu điểm nằm sau màng lưới.
D. phải điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.
Câu 5 . Qua thấu kính phân kì, vật thật nằm trước kính thì ảnh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sau kính .
B. Cùng chiều vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Ảo.
Câu 6. Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới đồng phẳng ( cùng nằm trên một mặt phẳng ).
C. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng.
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 8. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A.gương phẳng.
B.cáp dẫn sáng trong nội soi.
C.thấu kính hội tụ.
D.thấu kính phân kì.
Câu 9. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 10 . Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra, ta gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì biểu thức nào sau đây biểu thị định luật khúc xạ ánh sáng ?
A. hằng số
B. hằng số
C. = hằng số
D. hằng số
Câu 11. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường ( 1 ) và (2 ). Chiếu tia sáng từ ( 1 ) hướng sang ( 2) với góc tới là i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi thỏa cả hai điều kiện
A. n1 > n2 và với
B. n1 < n2 và với
C. n1 > n2 và với
D. n1 > n2 và với
Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng hình lăng trụ tam giác.
B. giới hạn bởi hai mặt cầu.
C. có dạng hình trụ tròn.
D. có dạng khối lập phương.
Câu 13. Một người có mắt bình thường ( không tật ) nhìn thấy các vật ở rất xa mà không phải điều tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)