De ktra khoi 7 nam 20082009 dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 18/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de ktra khoi 7 nam 20082009 dap an thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập Tiếng Anh
MÔN TIẾNG ANH
7
I. Ôn tập về từ vựng.
- Ôn lại tất cả các từ đã học từ bài1đến bài 8 trong sách giáo khoa. Lưu ý đến từ loại của từ.
- Chú ý danh từ số ít, danh từ số nhiều, các cách biến đổi thành danh từ số nhiều.
- Chú ý các đại từ chỉ định: This, that, these, those.
- Các trạng từ chỉ tần xuất và vị trí của chúng trong câu.
- Từ chỉ số lượng : a lot of , many , a few , a little , some , any, những dạng so sánh hơn với những từ chỉ số lượng này: more, fewer, less ....
- Các từ chỉ giờ ( cách nói giờ hơn, giờ kém, giờ đúng ), ngày, tháng trong năm.
- Từ vựng về các môn học trong nhà trường, về thư viện, về các trò chơi, các hoạt động hữu ích sau giờ học.
- Các giới từ, cụm giới từ
II. Ôn tập các thời th
1. Thì hiện tại đơn giản.
* Cách sử dụng. Dùng để diễn tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên, một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại.
* Cách chia động từ.
a, Động từ TO BE:
Câu khẳng định
+ I am
+ She, he, it, DTSI is
+You, we, they, DTSN are
Câu phủ định
- I am not
- She, he, it, DTSI is not
- You, we, they, DTSN are not
Câu nghi vấn
Am I......................?
she, he, it, DTSI......................?
Are you, we, they, DTSN ......................?
b, Động từ thường.
Câu khẳng định
+I, you, we, they, DTSN + V.inf
+ She, he, it, DTSI + V( s, es )
Cách thêm s, es sau động từ giống như cách biến đổi từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều.
Câu phủ định
+I,You, we, they, DTSN + don’t + V. inf .............
+ She, he, it, DTSI + doesn’t + V. inf.............
Câu nghi vấn
+ Do + I, you, we, they, DTSN + V. inf ...........?
+ Does + She, he, it, DTSI + V. inf ...........?
* Các dấu hiệu nhận biết.
- Khi trong câu muốn diễn tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên, một thói quen, một hành động xảy ra lặp đi lặp lại.
- Khi trong câu có chứa những từ sau : always , usually , often , sometimes , seldom ,
never , every , ......
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
* Cách sử dụng. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở hiện tại.
* Cách chia động từ.
Câu khẳng định :
+ I + am + V.ing ...............
+ She, he, it, DTSI + is + V.ing ...............
+You, we, they, DTSN + are + V.ing ...............
Câu phủ định :
- I + am not + V.ing ...............
- She, he, it, DTSI + is not + V.ing ...............
MÔN TIẾNG ANH
7
I. Ôn tập về từ vựng.
- Ôn lại tất cả các từ đã học từ bài1đến bài 8 trong sách giáo khoa. Lưu ý đến từ loại của từ.
- Chú ý danh từ số ít, danh từ số nhiều, các cách biến đổi thành danh từ số nhiều.
- Chú ý các đại từ chỉ định: This, that, these, those.
- Các trạng từ chỉ tần xuất và vị trí của chúng trong câu.
- Từ chỉ số lượng : a lot of , many , a few , a little , some , any, những dạng so sánh hơn với những từ chỉ số lượng này: more, fewer, less ....
- Các từ chỉ giờ ( cách nói giờ hơn, giờ kém, giờ đúng ), ngày, tháng trong năm.
- Từ vựng về các môn học trong nhà trường, về thư viện, về các trò chơi, các hoạt động hữu ích sau giờ học.
- Các giới từ, cụm giới từ
II. Ôn tập các thời th
1. Thì hiện tại đơn giản.
* Cách sử dụng. Dùng để diễn tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên, một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại.
* Cách chia động từ.
a, Động từ TO BE:
Câu khẳng định
+ I am
+ She, he, it, DTSI is
+You, we, they, DTSN are
Câu phủ định
- I am not
- She, he, it, DTSI is not
- You, we, they, DTSN are not
Câu nghi vấn
Am I......................?
she, he, it, DTSI......................?
Are you, we, they, DTSN ......................?
b, Động từ thường.
Câu khẳng định
+I, you, we, they, DTSN + V.inf
+ She, he, it, DTSI + V( s, es )
Cách thêm s, es sau động từ giống như cách biến đổi từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều.
Câu phủ định
+I,You, we, they, DTSN + don’t + V. inf .............
+ She, he, it, DTSI + doesn’t + V. inf.............
Câu nghi vấn
+ Do + I, you, we, they, DTSN + V. inf ...........?
+ Does + She, he, it, DTSI + V. inf ...........?
* Các dấu hiệu nhận biết.
- Khi trong câu muốn diễn tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên, một thói quen, một hành động xảy ra lặp đi lặp lại.
- Khi trong câu có chứa những từ sau : always , usually , often , sometimes , seldom ,
never , every , ......
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
* Cách sử dụng. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở hiện tại.
* Cách chia động từ.
Câu khẳng định :
+ I + am + V.ing ...............
+ She, he, it, DTSI + is + V.ing ...............
+You, we, they, DTSN + are + V.ing ...............
Câu phủ định :
- I + am not + V.ing ...............
- She, he, it, DTSI + is not + V.ing ...............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)