De ktra hk 1 cong dan 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Vượng |
Ngày 26/04/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: de ktra hk 1 cong dan 11 thuộc Giáo dục công dân 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN GDCD 11
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên: ……………………………………… Lớp: ………
Đề 0001
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
O
O
O
O
11
O
O
O
O
21
O
O
O
O
31
O
O
O
O
2
O
O
O
O
12
O
O
O
O
22
O
O
O
O
32
O
O
O
O
3
O
O
O
O
13
O
O
O
O
23
O
O
O
O
33
O
O
O
O
4
O
O
O
O
14
O
O
O
O
24
O
O
O
O
5
O
O
O
O
15
O
O
O
O
25
O
O
O
O
6
O
O
O
O
16
O
O
O
O
26
O
O
O
O
7
O
O
O
O
17
O
O
O
O
27
O
O
O
O
8
O
O
O
O
18
O
O
O
O
28
O
O
O
O
9
O
O
O
O
19
O
O
O
O
29
O
O
O
O
10
O
O
O
O
20
O
O
O
O
30
O
O
O
O
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
A. Sức lao động B. Lao động
C. Sản xuất của cải vật chất D. Hoạt động
Câu 2: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?
A.Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D.Sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 3. Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?
A.Vì sức lao động có tính sáng tạo.
B.Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau
C.Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người
D. Cả a, c đúng.
Câu 4. Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Máy khâu. B. Kim chỉ. C. Vải. D. Áo, quần.
Câu 5. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C.Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng
Câu 6. Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?
A Giá cả. B. Lợi nhuận. C. Công dụng của hàng hóa. D. Số lượng hàng hóa
Câu 7. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nào?
A. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 8. Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Giá cả = giá trị B. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Giá cả < giá trị D. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết
MÔN GDCD 11
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên: ……………………………………… Lớp: ………
Đề 0001
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
O
O
O
O
11
O
O
O
O
21
O
O
O
O
31
O
O
O
O
2
O
O
O
O
12
O
O
O
O
22
O
O
O
O
32
O
O
O
O
3
O
O
O
O
13
O
O
O
O
23
O
O
O
O
33
O
O
O
O
4
O
O
O
O
14
O
O
O
O
24
O
O
O
O
5
O
O
O
O
15
O
O
O
O
25
O
O
O
O
6
O
O
O
O
16
O
O
O
O
26
O
O
O
O
7
O
O
O
O
17
O
O
O
O
27
O
O
O
O
8
O
O
O
O
18
O
O
O
O
28
O
O
O
O
9
O
O
O
O
19
O
O
O
O
29
O
O
O
O
10
O
O
O
O
20
O
O
O
O
30
O
O
O
O
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
A. Sức lao động B. Lao động
C. Sản xuất của cải vật chất D. Hoạt động
Câu 2: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?
A.Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D.Sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 3. Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?
A.Vì sức lao động có tính sáng tạo.
B.Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau
C.Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người
D. Cả a, c đúng.
Câu 4. Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Máy khâu. B. Kim chỉ. C. Vải. D. Áo, quần.
Câu 5. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C.Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng
Câu 6. Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?
A Giá cả. B. Lợi nhuận. C. Công dụng của hàng hóa. D. Số lượng hàng hóa
Câu 7. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nào?
A. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 8. Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Giá cả = giá trị B. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Giá cả < giá trị D. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)