đê ktra 1 tiết chương 1+2 lớp 11CB
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đại |
Ngày 26/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: đê ktra 1 tiết chương 1+2 lớp 11CB thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11CB
Môn Vật Lý; TG 45 Phút
Câu 1: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U= 2000V là A= 1J. Độ lớn q của điện tích đó là:
A. 5.10-5C B. 5.10-4C C. 6.10-7C D. 5.10-3C
Câu 2: Cho mạch điện kín E=28V; r=2.Điện trở mạch ngoài là R=5.
Hiệu suất nguồn điện là:
A. 71% B. 35,5% C. 62% D. 87%
Câu 3: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường, điện tích sẽ:
A. Di chuyển cùng chiều với nếu q<0 b. di chuyển ngược chiều với nếu q>0
C. Di chuyển cùng chiều với nếu q>0 D. Chuyển động theo chiều bất kỳ
Câu 4: Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1= 2.10-9C và q2 = 8.10-9C . Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích:
A. q= 10-8C B. q= 6.10-9C C. q= 3.10-9C D. q= 5.10-9C
Câu5.khi tăng đồng thời độ lớn cuả 2 điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng: A.Tăng lên gấp đôi. B.Giảm đi một nửa. C. Không thay đổi. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 (Ω). B. R = 1 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω).
Câu8.Muốn làm tăng suất điện động và giảm điện trở trong của nguồn điện,người ta phải mắc các nguồn giống nhau thành bộ theo kiểu :
A.Xung đối. B.Hỗn hợp đối xứng . C.Song song . D.Nối tiếp.
Câu9.Có 3 điện dung C1=C2=C3=C4=C mắc song song với nhau.Công thức tính điện dung tương đương là.
A.Cb=2C B.Cb=4C C. Cb= D.Cb=
Câu10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 11 : 2 đèn có hiệu điện thế định mức lầ lượt làU1=12V,U2=36V. Tỉ số các điện trở của chúng khi công suất định mức của 2 đèn bằng nhau là:
A.R1/R2=1/9 B. R1/R2=3 C.R1/R2=1/3 D. R1/R2=9
Câu12.Phải đặt 2 điểm A,B một hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=2.10-5c thu được năng lượng
2,4.10-4J khi di chuyển từ A đến B là
A.15V B. 12V C. 14V D. 16V
TỰ LUẬN: (6đ)
1: Cho
Môn Vật Lý; TG 45 Phút
Câu 1: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U= 2000V là A= 1J. Độ lớn q của điện tích đó là:
A. 5.10-5C B. 5.10-4C C. 6.10-7C D. 5.10-3C
Câu 2: Cho mạch điện kín E=28V; r=2.Điện trở mạch ngoài là R=5.
Hiệu suất nguồn điện là:
A. 71% B. 35,5% C. 62% D. 87%
Câu 3: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường, điện tích sẽ:
A. Di chuyển cùng chiều với nếu q<0 b. di chuyển ngược chiều với nếu q>0
C. Di chuyển cùng chiều với nếu q>0 D. Chuyển động theo chiều bất kỳ
Câu 4: Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1= 2.10-9C và q2 = 8.10-9C . Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích:
A. q= 10-8C B. q= 6.10-9C C. q= 3.10-9C D. q= 5.10-9C
Câu5.khi tăng đồng thời độ lớn cuả 2 điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng: A.Tăng lên gấp đôi. B.Giảm đi một nửa. C. Không thay đổi. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 (Ω). B. R = 1 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω).
Câu8.Muốn làm tăng suất điện động và giảm điện trở trong của nguồn điện,người ta phải mắc các nguồn giống nhau thành bộ theo kiểu :
A.Xung đối. B.Hỗn hợp đối xứng . C.Song song . D.Nối tiếp.
Câu9.Có 3 điện dung C1=C2=C3=C4=C mắc song song với nhau.Công thức tính điện dung tương đương là.
A.Cb=2C B.Cb=4C C. Cb= D.Cb=
Câu10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 11 : 2 đèn có hiệu điện thế định mức lầ lượt làU1=12V,U2=36V. Tỉ số các điện trở của chúng khi công suất định mức của 2 đèn bằng nhau là:
A.R1/R2=1/9 B. R1/R2=3 C.R1/R2=1/3 D. R1/R2=9
Câu12.Phải đặt 2 điểm A,B một hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=2.10-5c thu được năng lượng
2,4.10-4J khi di chuyển từ A đến B là
A.15V B. 12V C. 14V D. 16V
TỰ LUẬN: (6đ)
1: Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đại
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)