DE KTR 1 TIET
Chia sẻ bởi nguyễn thị phượng |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE KTR 1 TIET thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên : ………………………… Môn sinh học 11 _ ĐỀ 1
Lớp :…………………………. Thời gian : 45 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.án
Câu 1 : Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng
.B/ Vậchuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.
D/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 2 : Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào:
A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào;
B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ;
C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ;
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
Câu 3 : Động lực nào dưới đây không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
A/ lực hút do thoát hơi nước của lá.
B/ chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C/ lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau vàvới thành mạch.
D/ lực đẩy của rễ.
Câu 4: Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Sống ở vùng sa mạc khô hạn.
Câu 5: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
A. Các kim loại nặng. B. Chất khoáng và CO2.
C. Saccarôzơ, axit amin và một số ion khoáng được sử dụng lại. D. Nước, muối khoáng.
Câu 6: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH và CO2. C. CO2 và O2. D. ATP, NADPH và O2.
Câu 7: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua cành và khí khổng của lá. B. Qua thân, cành và lá.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua khí khổng và qua cutin.
Câu 8: Cho các nguyên tố: N, Fe, K, S, Cu, P, Ca, Co, Zn. Các nguyên tố đại lượng là:
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt. B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng.
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm. D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
Câu 9: Động lực đẩy dòng mạch rây là:
A. áp suất rễ C. chênh lệch áp suất thẩm thấu
B. lực hút do thoát hơi nước D. lực liên kết nước-nước, nước-thành mạch
Câu 10: Cây hấp thụ nito trong đất ở dạng nào:
A. HNO3 B. NO2 C.NH3 D. NH4+, NO3-
Câu 11: Quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ trong cây là quá trình:
A. Amon hóa B. khử nitrat C. nitrat hóa D. phản nitrat hóa
Câu 12: Một số vi khuẩn có khả năng chuyển hóa nito tự do nhờ có:
kích thước nhỏ B. enzim nitrogennaza
C. môi trường có nhiều nito D. sắc tố tổng hợp
Câu 13: Bộ máy thực hiện quang hợp ở thực vật là:
A.rễ B. lục lạp C. ti thể D. lá
Câu 14: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng(NL) ánh sáng thành NL hóa học là:
A. carotenoit B. diệp lục b C. diệp lục a D. cả a, b, c
Câu15: Chất nhận CO2 trong chu trình canvin là:
A. PEP(C3) B.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên : ………………………… Môn sinh học 11 _ ĐỀ 1
Lớp :…………………………. Thời gian : 45 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.án
Câu 1 : Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng
.B/ Vậchuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.
D/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 2 : Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào:
A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào;
B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ;
C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ;
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
Câu 3 : Động lực nào dưới đây không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
A/ lực hút do thoát hơi nước của lá.
B/ chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C/ lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau vàvới thành mạch.
D/ lực đẩy của rễ.
Câu 4: Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Sống ở vùng sa mạc khô hạn.
Câu 5: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
A. Các kim loại nặng. B. Chất khoáng và CO2.
C. Saccarôzơ, axit amin và một số ion khoáng được sử dụng lại. D. Nước, muối khoáng.
Câu 6: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH và CO2. C. CO2 và O2. D. ATP, NADPH và O2.
Câu 7: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua cành và khí khổng của lá. B. Qua thân, cành và lá.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua khí khổng và qua cutin.
Câu 8: Cho các nguyên tố: N, Fe, K, S, Cu, P, Ca, Co, Zn. Các nguyên tố đại lượng là:
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt. B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng.
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm. D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
Câu 9: Động lực đẩy dòng mạch rây là:
A. áp suất rễ C. chênh lệch áp suất thẩm thấu
B. lực hút do thoát hơi nước D. lực liên kết nước-nước, nước-thành mạch
Câu 10: Cây hấp thụ nito trong đất ở dạng nào:
A. HNO3 B. NO2 C.NH3 D. NH4+, NO3-
Câu 11: Quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ trong cây là quá trình:
A. Amon hóa B. khử nitrat C. nitrat hóa D. phản nitrat hóa
Câu 12: Một số vi khuẩn có khả năng chuyển hóa nito tự do nhờ có:
kích thước nhỏ B. enzim nitrogennaza
C. môi trường có nhiều nito D. sắc tố tổng hợp
Câu 13: Bộ máy thực hiện quang hợp ở thực vật là:
A.rễ B. lục lạp C. ti thể D. lá
Câu 14: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng(NL) ánh sáng thành NL hóa học là:
A. carotenoit B. diệp lục b C. diệp lục a D. cả a, b, c
Câu15: Chất nhận CO2 trong chu trình canvin là:
A. PEP(C3) B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)