ĐỀ KTHKII-SINH 12-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huân |
Ngày 27/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKII-SINH 12-2015 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Quỳnh lưu 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Mã đề thi 167
Câu 1: Đột biến điểm là đột biến:
A. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen B. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
C. Liên quan đến một cặp nu- trên gen D. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
Câu 2: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.
B. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu.
C. Cỏ → thỏ → mèo rừng.
D. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.
Câu 3: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là
A. động vật ăn thịt B. động vật ăn thực vật C. sinh vật sản xuất D. sinh vật phân huỷ
Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzim ARNpôlimeraza có vai trò gì gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen 2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau 4 : xúc tác quá trình hoàn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 B. 1 ; 2 ; 3 C. 2 ; 3 ; 4 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 5: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với :
A. Động vật B. Thực vật C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao
Câu 6: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 7: Các cơ quan thoái hoá là cơ quan:
A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên B. Biến mất hoàn toàn
C. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới D. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
Câu 8: quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,5AA : 0,5aa B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Câu 9: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 10: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY
Câu 11: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành các nhóm phân loại B. Hình thành các kiểu gen thích nghi
C. Hình thành loài mới D. Hình thành các đặc điểm thích nghi
Câu 12: Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của quần thể:
A. A = 0,55 ; a = 0,45 B. A = 0,45 ; a = 0,55 C. A = 0,8 ; a = 0,7 D. A = 0,7 ; a = 0,8
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Bố di truyền tính trạng cho con gái
Câu 14: Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là :
A. Lipaza và restrictaza B. Restrictaza và ligaza C. Restrictaza và lipaza D. Ligaza và restrictaza
Câu 15: Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về
A. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Mã đề thi 167
Câu 1: Đột biến điểm là đột biến:
A. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen B. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
C. Liên quan đến một cặp nu- trên gen D. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
Câu 2: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.
B. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu.
C. Cỏ → thỏ → mèo rừng.
D. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.
Câu 3: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là
A. động vật ăn thịt B. động vật ăn thực vật C. sinh vật sản xuất D. sinh vật phân huỷ
Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzim ARNpôlimeraza có vai trò gì gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen 2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau 4 : xúc tác quá trình hoàn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 B. 1 ; 2 ; 3 C. 2 ; 3 ; 4 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 5: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với :
A. Động vật B. Thực vật C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao
Câu 6: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 7: Các cơ quan thoái hoá là cơ quan:
A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên B. Biến mất hoàn toàn
C. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới D. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
Câu 8: quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,5AA : 0,5aa B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Câu 9: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 10: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY
Câu 11: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành các nhóm phân loại B. Hình thành các kiểu gen thích nghi
C. Hình thành loài mới D. Hình thành các đặc điểm thích nghi
Câu 12: Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của quần thể:
A. A = 0,55 ; a = 0,45 B. A = 0,45 ; a = 0,55 C. A = 0,8 ; a = 0,7 D. A = 0,7 ; a = 0,8
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Bố di truyền tính trạng cho con gái
Câu 14: Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là :
A. Lipaza và restrictaza B. Restrictaza và ligaza C. Restrictaza và lipaza D. Ligaza và restrictaza
Câu 15: Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về
A. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)