Đề KTHKI môn Sinh học 6(14-15)
Chia sẻ bởi Son Van Nguyen |
Ngày 18/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI môn Sinh học 6(14-15) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH Chữ kí GT1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN : SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát hoặc chép đề)
Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp : . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Số phách : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số phách ghi lại
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1.1: Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật với thực vật là:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.
B. Thực vật rất phong phú và đa dạng.
C. Thực vật tự chế tạo được chất hữu cơ
D. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
Câu 1.2: Đơn vị nào được phân chia đầu tiên của tế bào.
A. Chất nguyên sinh. B. Nhân. C. Không bào. D. Màng sinh chất
Câu 1.3: Từ kiến thức đã học giai đoạn nào cây lúa cần nhiều phân đạm.
A. Giai đoạn mạ.
B. Giai đoạn đẻ nhánh.
C. Giai đoạn làm đòng
D. Giai đoạn chín.
Câu 1.4 : Thân cây to ra do:
A. Tầng sinh vỏ
B. Tầng sinh trụ
C. Sự phân chia tế bào của mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
D. Trụ giữa
Câu 1.5 : Ở địa phương em thường chiết cành áp dụng cho những loại cây nào?
A. Cây lấy gỗ, lấy sợi
B. Cây ăn quả
C. Cây lấy lá, cây lấy hoa
D. Cây lấy củ
Câu 1.6: Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?
A. Nước và khí cacbonic
B. Nước và khí ôxi
C. Khí cacbonic và khí ôxi
D. Nước, khí cacbonic và khí ôxi
Câu 2: Em hãy sắp xếp tên các loại rễ biến dạng và đặc điểm của rễ biến dạng bằng cách điền các chữ cái A,B,C,D vào cột trả lời. (2 điểm)
Các loại rễ biến dạng
Đặc điểm của rễ biến dạng
Trả lời
1. Rễ củ
2. Rễ móc
3. Rễ thở
4. Giác mút
A. Rễ nhọn đâm sâu vào thân, cành hút chất dinh dưỡng của cây khác.
B. Sống trong điều kiện thiếu không khí
C. Rễ phụ mọc từ thân và cành móc vào trụ bám.
D. Rễ phình to
1 + . . . . .
2 + . . . . .
3 + . . . . .
4 + . . . . .
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy điền chú thích hình bên (tế bào lông hút)
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: (2 điểm)
a. Bằng những kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao trồng ngô với mật độ dày cho năng suất thấp?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN : SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát hoặc chép đề)
Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp : . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Số phách : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số phách ghi lại
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1.1: Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật với thực vật là:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.
B. Thực vật rất phong phú và đa dạng.
C. Thực vật tự chế tạo được chất hữu cơ
D. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
Câu 1.2: Đơn vị nào được phân chia đầu tiên của tế bào.
A. Chất nguyên sinh. B. Nhân. C. Không bào. D. Màng sinh chất
Câu 1.3: Từ kiến thức đã học giai đoạn nào cây lúa cần nhiều phân đạm.
A. Giai đoạn mạ.
B. Giai đoạn đẻ nhánh.
C. Giai đoạn làm đòng
D. Giai đoạn chín.
Câu 1.4 : Thân cây to ra do:
A. Tầng sinh vỏ
B. Tầng sinh trụ
C. Sự phân chia tế bào của mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
D. Trụ giữa
Câu 1.5 : Ở địa phương em thường chiết cành áp dụng cho những loại cây nào?
A. Cây lấy gỗ, lấy sợi
B. Cây ăn quả
C. Cây lấy lá, cây lấy hoa
D. Cây lấy củ
Câu 1.6: Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?
A. Nước và khí cacbonic
B. Nước và khí ôxi
C. Khí cacbonic và khí ôxi
D. Nước, khí cacbonic và khí ôxi
Câu 2: Em hãy sắp xếp tên các loại rễ biến dạng và đặc điểm của rễ biến dạng bằng cách điền các chữ cái A,B,C,D vào cột trả lời. (2 điểm)
Các loại rễ biến dạng
Đặc điểm của rễ biến dạng
Trả lời
1. Rễ củ
2. Rễ móc
3. Rễ thở
4. Giác mút
A. Rễ nhọn đâm sâu vào thân, cành hút chất dinh dưỡng của cây khác.
B. Sống trong điều kiện thiếu không khí
C. Rễ phụ mọc từ thân và cành móc vào trụ bám.
D. Rễ phình to
1 + . . . . .
2 + . . . . .
3 + . . . . .
4 + . . . . .
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy điền chú thích hình bên (tế bào lông hút)
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: (2 điểm)
a. Bằng những kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao trồng ngô với mật độ dày cho năng suất thấp?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Son Van Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)