Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức |
Ngày 18/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 6
Đề : 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật?
A. Sinh sản theo kiểu vô tính và hữu tính
B. Tự tổng hợp được chất hữu cơ cho cơ thể mình.
C. Phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
2. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là :
A. Vách tế bào và nhân
C. Lục nạp
B. Chất tế bào và nhân
D. Nhân
3. Nhóm gồm toàn cây có rễ chùm là :
A. Cây lúa, cây hành, cây đậu
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
4. Chức năng quang hợp do lớp tế bào nào của phiến lá thực hiện là chủ yếu?
A. Lớp tế bào biểu bì mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới
B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là :
A. Khí cacbonic và muối khoáng
C. Nước và khí oxi
B. Khí oxi và muối khoáng
D. Nước và khí cacbonic
6. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là :
A. Giâm cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
B. Chiết cành
D. Ghép cây
7. Tập hợp những cây nào dưới đây đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng lá?
A. Cây tre, cây khoai lang, cây quỳnh
C. Cây thuốc bỏng, cây trường sinh
B. Cây dừa, cây xoan, cây hoa hồng
D. Cây dong ta, cây táo, cây bưởi
8. Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là :
A. Đài hoa và tràng hoa
C. Đài hoa và nhị hoa
B. Nhị hoa và nhuỵ hoa
D. Tràng hoa và nhuỵ hoa
Câu 2 (1 điểm) : Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B sau đó điền vào cột C.
Các bộ phận của thân non (A)
Chức năng của từng bộ phận (B)
Cột ghép (C)
1. Biểu bì
a. Tham gia quang hợp
1 -
2. Thịt vỏ
b. Vận chuyển chất hữu cơ
2 -
3. Mạch rây
c. Bảo vệ
3 -
4. Mạch gỗ
d. Vận chuyển nước và muối khoáng
4 -
e. Dự trữ chất dinh dưỡng
f. Hấp thụ chất dinh dưỡng
Câu 3 (1 điểm) : Hãy đánh dấu (Đ) vào đầu câu đúng, đánh dấu (S) vào đầu câu sai :
1. Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ lông hút.
2. Thân, rễ, lá của tất cả các cây hạt kín đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
3. Hoa lưỡng tính là hoa có đủ nhị và nhuỵ.
4. Quang hợp tạo chất hữu cơ và oxi cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật trên trái đất kể cả con người.
II. Tự luận (6 điểm):
Câu 4 (2 điểm): Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thận?
Câu 5 (2 điểm): Trình bày các loại rễ biến dạng. Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ.
Câu 6 (2 điểm) : Kể tên 5 cây người ta thường giâm cành, 5 cây thường triết cành.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 6
Đề 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm) :
Câu 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Các ý
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
D
C
C
B
Câu 2 (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 6
Đề : 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật?
A. Sinh sản theo kiểu vô tính và hữu tính
B. Tự tổng hợp được chất hữu cơ cho cơ thể mình.
C. Phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
2. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là :
A. Vách tế bào và nhân
C. Lục nạp
B. Chất tế bào và nhân
D. Nhân
3. Nhóm gồm toàn cây có rễ chùm là :
A. Cây lúa, cây hành, cây đậu
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
4. Chức năng quang hợp do lớp tế bào nào của phiến lá thực hiện là chủ yếu?
A. Lớp tế bào biểu bì mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới
B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là :
A. Khí cacbonic và muối khoáng
C. Nước và khí oxi
B. Khí oxi và muối khoáng
D. Nước và khí cacbonic
6. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là :
A. Giâm cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
B. Chiết cành
D. Ghép cây
7. Tập hợp những cây nào dưới đây đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng lá?
A. Cây tre, cây khoai lang, cây quỳnh
C. Cây thuốc bỏng, cây trường sinh
B. Cây dừa, cây xoan, cây hoa hồng
D. Cây dong ta, cây táo, cây bưởi
8. Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là :
A. Đài hoa và tràng hoa
C. Đài hoa và nhị hoa
B. Nhị hoa và nhuỵ hoa
D. Tràng hoa và nhuỵ hoa
Câu 2 (1 điểm) : Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B sau đó điền vào cột C.
Các bộ phận của thân non (A)
Chức năng của từng bộ phận (B)
Cột ghép (C)
1. Biểu bì
a. Tham gia quang hợp
1 -
2. Thịt vỏ
b. Vận chuyển chất hữu cơ
2 -
3. Mạch rây
c. Bảo vệ
3 -
4. Mạch gỗ
d. Vận chuyển nước và muối khoáng
4 -
e. Dự trữ chất dinh dưỡng
f. Hấp thụ chất dinh dưỡng
Câu 3 (1 điểm) : Hãy đánh dấu (Đ) vào đầu câu đúng, đánh dấu (S) vào đầu câu sai :
1. Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ lông hút.
2. Thân, rễ, lá của tất cả các cây hạt kín đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
3. Hoa lưỡng tính là hoa có đủ nhị và nhuỵ.
4. Quang hợp tạo chất hữu cơ và oxi cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật trên trái đất kể cả con người.
II. Tự luận (6 điểm):
Câu 4 (2 điểm): Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thận?
Câu 5 (2 điểm): Trình bày các loại rễ biến dạng. Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ.
Câu 6 (2 điểm) : Kể tên 5 cây người ta thường giâm cành, 5 cây thường triết cành.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 6
Đề 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm) :
Câu 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Các ý
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
D
C
C
B
Câu 2 (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)