ĐE KTGKII-TVIET5-11-2012
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐE KTGKII-TVIET5-11-2012 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
SỐ TT:
A. Đọc thầm: Nghĩa Thầy trò -Thời gian: 20 phút
Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập. Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo hỏi thăm công việc của từng người, bảo ban các học trò nhỏ, rồi nói:
-Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ, nhân có đông đủ môn sinh, thầy muốn mời tất cả các anh theo thầy tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng.
Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau. Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước, cuối cùng là mấy chú tóc để trái đào. Cụ giáo Chu dẫn học trò đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng. Ở hiên trước, một cụ già trên tám mươi tuổi râu tóc bạc phơ đang ngồi sưởi nắng. Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái và nói to:
-Lạy thầy! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Cụ già tóc bạc phơ ngước lên, nghiêng đầu nghe. Cụ đã nặng tai. Thầy giáo Chu lại nói to câu nói vừa rồi một lần nữa. Thì ra đây là cụ đồ xưa kia đã dạy vỡ lòng cho thầy.
Tiếp sau cụ giáo Chu, các môn sinh của cụ lần lượt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già. Ngày mừng thọ thầy Chu năm ấy, họ được thêm một bài học thấm thía về nghĩa thầy trò.
Theo HÀ ÂN
Dựa vào nội dung bài tập đọc “ Nghĩa thầy trò” khoanh tròn vào ý đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
Để mừng thọ, dâng thầy những cuốn sách quý.
Để học võ.
Để học chữ.
Chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu?
Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu.
Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý.
Cả hai ý trên đều đúng
Vì sao cụ giáo Chu lại mời học trò của mình đến thăm thầy giáo cũ?
Vì cụ muốn giới thiệu với thầy cũ học trò của mình.
Vì cụ nghĩ mình trở thành thầy giáo là nhờ công ơn dạy giỗ của thầy cũ, cả mình và học trò đều mang ơn thầy giáo cũ.
Vì cụ muốn giới thiệu với học trò về thầy giáo cũ của mình.
Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp:
a. Tôn sư trọng đạo. 1. Học lễ nghĩa, đạo đức trước khi học văn hóa.
b. Tiên học lễ, hậu học văn. 2. Phải biết tôn trọng thầy, cô giáo.
c. Uống nước nhớ nguồn. 3. Khi hưởng thành quả, phải nhớ đến người có công gây dựng nên.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Truyền thống”.
a. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ đời này sang đời khác.
b. Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà.
c. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều địa phương khác nhau.
6. Nhóm từ nào dưới đây tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác?
a. Truyền thanh, truyền hình. b. Truyền nghề, truyền ngôi.
c. Gia truyền, lan truyền.
PHÁCH
……………………………………………………………………………………………………
B. Bài kiểm tra viết: Tình quê hương – đoạn 2 từ :” Làng mạc bị tàn phá...thời thơ ấu” T.Việt lớp 5 tập 2 trang 101 -Thời gian: 15 phút
I/Chính tả. (5 điểm) .................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn: (5 điểm) Đề: Tả một loài hoa mà em thích. -Thời gian: 25 phút
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
SỐ TT:
A. Đọc thầm: Nghĩa Thầy trò -Thời gian: 20 phút
Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập. Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo hỏi thăm công việc của từng người, bảo ban các học trò nhỏ, rồi nói:
-Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ, nhân có đông đủ môn sinh, thầy muốn mời tất cả các anh theo thầy tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng.
Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau. Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước, cuối cùng là mấy chú tóc để trái đào. Cụ giáo Chu dẫn học trò đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng. Ở hiên trước, một cụ già trên tám mươi tuổi râu tóc bạc phơ đang ngồi sưởi nắng. Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái và nói to:
-Lạy thầy! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Cụ già tóc bạc phơ ngước lên, nghiêng đầu nghe. Cụ đã nặng tai. Thầy giáo Chu lại nói to câu nói vừa rồi một lần nữa. Thì ra đây là cụ đồ xưa kia đã dạy vỡ lòng cho thầy.
Tiếp sau cụ giáo Chu, các môn sinh của cụ lần lượt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già. Ngày mừng thọ thầy Chu năm ấy, họ được thêm một bài học thấm thía về nghĩa thầy trò.
Theo HÀ ÂN
Dựa vào nội dung bài tập đọc “ Nghĩa thầy trò” khoanh tròn vào ý đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
Để mừng thọ, dâng thầy những cuốn sách quý.
Để học võ.
Để học chữ.
Chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu?
Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu.
Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý.
Cả hai ý trên đều đúng
Vì sao cụ giáo Chu lại mời học trò của mình đến thăm thầy giáo cũ?
Vì cụ muốn giới thiệu với thầy cũ học trò của mình.
Vì cụ nghĩ mình trở thành thầy giáo là nhờ công ơn dạy giỗ của thầy cũ, cả mình và học trò đều mang ơn thầy giáo cũ.
Vì cụ muốn giới thiệu với học trò về thầy giáo cũ của mình.
Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp:
a. Tôn sư trọng đạo. 1. Học lễ nghĩa, đạo đức trước khi học văn hóa.
b. Tiên học lễ, hậu học văn. 2. Phải biết tôn trọng thầy, cô giáo.
c. Uống nước nhớ nguồn. 3. Khi hưởng thành quả, phải nhớ đến người có công gây dựng nên.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Truyền thống”.
a. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ đời này sang đời khác.
b. Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà.
c. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều địa phương khác nhau.
6. Nhóm từ nào dưới đây tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác?
a. Truyền thanh, truyền hình. b. Truyền nghề, truyền ngôi.
c. Gia truyền, lan truyền.
PHÁCH
……………………………………………………………………………………………………
B. Bài kiểm tra viết: Tình quê hương – đoạn 2 từ :” Làng mạc bị tàn phá...thời thơ ấu” T.Việt lớp 5 tập 2 trang 101 -Thời gian: 15 phút
I/Chính tả. (5 điểm) .................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn: (5 điểm) Đề: Tả một loài hoa mà em thích. -Thời gian: 25 phút
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)