Đề KTGKII-Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGKII-Lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN
Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số liền sau của 8 là số:
a) 7 , b) 8 , c) 9
2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
80 - 60 = …
a) 10 , b) 20 , c) 30
Câu 3 :
- Số bé nhất là :
a) 15 b) 17 c) 9
Câu 4: Số 16 gồm:
a) 1 chục và 6 đơn vị b) 6 chục và 1 đơn vị
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
11 ;....., ......., 14;.....;......;17;......;.......; ......20
10;....;....;....;50.....; ......;……; 90
Bài 2: Viết các số: 10, 17, 9, 20
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................................
Bài 3: Tính:
12 20 11 + 4 =……..
4 40 60 – 40 – 10 =..........
…. ….
Bài 4: Dựa vào tơm tắt giải bài toán
Tóm tắt Bài giải:
Có : 15 xe máy ……. ……………………………………
Bán đi: 2 xe máy …………………………………………..
Còn lại:… xe máy? …………………………………………..
Đề 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số lớn nhất là :
a) 80 b) 50 c) 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
14 + 5 = ?
a. 17 b. 18 c. 19
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
20cm + 30cm = ?
a. 40 b. 50cm c. 50
Câu 4: Số 6 đứng liền sau số:
a . 5 b. 6 c. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
- Mười tám: 18
- Hai mươi:.........; Ba mươi bảy:........; Sáu mươi chín:......;Tám mươi bốn:........
Bài 2:(1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 15 , 19 , 10 , 5
b. Khoanh và số lớn nhất: 10 , 18 , 9 , 12
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính b. Tính:
16 + 2 , 14 - 12 15 - 5 =……...
…… ……. 30 + 40 – 20 =..........
…… …….
…… …….
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh?
Bài giải:
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Đề 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu1 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* 30cm + 10cm = ?
a. 40 b. 40cm c. 4
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* Số 15 đọc là:
a. Mười b. Mười bốn c. Mười lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* 10 + 5 = …
a) 14 ; b) 15 ; c) 16
Câu 4:
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 2: Tính
13 + 4 =….. 19 – 7 = ……. 12 + 3 + 1 =…..
50 – 20=… 20 + 30 =…… 70 – 30 - 20 =…
Bài 3:
20 …. 10 , 10… 10 + 2 , 19 – 4 … 15
Bài 4: An có 5 nhãn vở, Hùng có 4 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ 4
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Mười chín: 19
- Năm mươi:…….; Mười bốn:…….
- Mười hai:…….; Tám mươi:…….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 + 2 ; 18 - 8
…….. …….
…….. …….
…….. …….
Bài 3: Tính
30 + 20 =…. 13 + 2 – 1 =
60 - 40 =…. 19 – 4 - 1 =
Bài 4: > < =
20 + 40 80 50 30 + 20
60 - 10 30 70 90 - 30
Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt Bài giải:
- Có : 13 con gà ………………………………………………….
MÔN TOÁN
Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số liền sau của 8 là số:
a) 7 , b) 8 , c) 9
2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
80 - 60 = …
a) 10 , b) 20 , c) 30
Câu 3 :
- Số bé nhất là :
a) 15 b) 17 c) 9
Câu 4: Số 16 gồm:
a) 1 chục và 6 đơn vị b) 6 chục và 1 đơn vị
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
11 ;....., ......., 14;.....;......;17;......;.......; ......20
10;....;....;....;50.....; ......;……; 90
Bài 2: Viết các số: 10, 17, 9, 20
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................................
Bài 3: Tính:
12 20 11 + 4 =……..
4 40 60 – 40 – 10 =..........
…. ….
Bài 4: Dựa vào tơm tắt giải bài toán
Tóm tắt Bài giải:
Có : 15 xe máy ……. ……………………………………
Bán đi: 2 xe máy …………………………………………..
Còn lại:… xe máy? …………………………………………..
Đề 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số lớn nhất là :
a) 80 b) 50 c) 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
14 + 5 = ?
a. 17 b. 18 c. 19
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
20cm + 30cm = ?
a. 40 b. 50cm c. 50
Câu 4: Số 6 đứng liền sau số:
a . 5 b. 6 c. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
- Mười tám: 18
- Hai mươi:.........; Ba mươi bảy:........; Sáu mươi chín:......;Tám mươi bốn:........
Bài 2:(1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 15 , 19 , 10 , 5
b. Khoanh và số lớn nhất: 10 , 18 , 9 , 12
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính b. Tính:
16 + 2 , 14 - 12 15 - 5 =……...
…… ……. 30 + 40 – 20 =..........
…… …….
…… …….
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh?
Bài giải:
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Đề 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu1 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* 30cm + 10cm = ?
a. 40 b. 40cm c. 4
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* Số 15 đọc là:
a. Mười b. Mười bốn c. Mười lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
* 10 + 5 = …
a) 14 ; b) 15 ; c) 16
Câu 4:
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 2: Tính
13 + 4 =….. 19 – 7 = ……. 12 + 3 + 1 =…..
50 – 20=… 20 + 30 =…… 70 – 30 - 20 =…
Bài 3:
20 …. 10 , 10… 10 + 2 , 19 – 4 … 15
Bài 4: An có 5 nhãn vở, Hùng có 4 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ 4
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Mười chín: 19
- Năm mươi:…….; Mười bốn:…….
- Mười hai:…….; Tám mươi:…….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 + 2 ; 18 - 8
…….. …….
…….. …….
…….. …….
Bài 3: Tính
30 + 20 =…. 13 + 2 – 1 =
60 - 40 =…. 19 – 4 - 1 =
Bài 4: > < =
20 + 40 80 50 30 + 20
60 - 10 30 70 90 - 30
Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt Bài giải:
- Có : 13 con gà ………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)