đề KTGKI từ lớp 1 đến lớp 5
Chia sẻ bởi Hà Thị Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề KTGKI từ lớp 1 đến lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THỔ CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp 1 - Năm học 2013-2014
I. KIỂM TRA ĐỌC: GV gọi từng HS đọc thành tiếng (10 điểm)
1. Các âm: (2 điểm)
a u i n th ch qu ngh
2. Các từ: (3 điểm)
lò cò thợ mỏ đu đủ ghi nhớ chữ số khe đá
3. Các câu: (5 điểm)
Bé tô cho rõ chữ và số
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
II. KIỂM TRA VIẾT: GV viết bảng cho HS chép vào giấy kiểm tra
- bờ hồ, lá cờ, bố mẹ, ti vi, nghệ sĩ (5 điểm)
- Bé hà có vở ô li. (2 điểm)
- Cò mẹ tha cá về tổ. (3 điểm)
* Cách cho điểm:
+ Điểm đọc:
- Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm
- Đọc đúng mỗi từ: 0,5 điểm
- Đọc đúng câu 1: 2 điểm
- Đọc đúng câu 2: 3 điểm
+ Điểm viết:
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : mỗi từ ghi 1 điểm; câu thứ nhất : 2 điểm; câu thứ 2: 3 điểm.
- Viết đúng, không đều nét, không thẳng dòng, không đúng cỡ chữ: trừ nửa số điểm ở từng trường hợp.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
* ý: GV căn cứ mức điểm HS đạt được để ghi nhận xét vào bài kiểm tra theo các mức: Giỏi, khá, TB, yếu (không ghi điểm vào bài kiểm tra).
Trường THCS Thổ Châu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:…………………………….. Môn Toán– Thời gian: 40 phút
Lớp: 1…
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1. số với hình phù hợp (1 điểm)
2. Viết các số 9, 2, 1, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
3. < 2.......4 3.........5 0.........5 4…….3 + 1
> ? 8.......6 4.........7 3.........3 7……..2 + 2 (2đ)
= 9.......9 2.........1 7.........9 0 + 3……..5
4. Tính: (3 điểm)
1 2 1 2 5 4
+ + + + - -
3 1 1 2 3 1
........ ....... ........ ........ ………… ……….
5. Khoanh vào số lớn nhất (1 điểm)
2 5 3 8 7
1 3 9 4 6
6. Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
và
7. Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Hình tam giác
* ý: GV căn cứ mức điểm HS đạt được để ghi nhận xét vào bài kiểm tra theo các mức: Giỏi, khá, TB, yếu (không ghi điểm vào bài kiểm tra).
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỔ CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
* GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở tuần 9 (số HS được kiểm tra nên rải đều ở 7 tiết ôn tập)
* Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học; sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
* Cách thực hiện: GV cho HS bốc thăm chọn bài tập đọc. HS sau khi bốc thăm được chuẩn bị khoảng 2 phút. HS đọc bài theo phiếu đã chỉ định, trả lời câu hỏi của GV.
* Cách cho điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm. Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm. Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm. Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm. Đọc sai từ 16 đến 20
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp 1 - Năm học 2013-2014
I. KIỂM TRA ĐỌC: GV gọi từng HS đọc thành tiếng (10 điểm)
1. Các âm: (2 điểm)
a u i n th ch qu ngh
2. Các từ: (3 điểm)
lò cò thợ mỏ đu đủ ghi nhớ chữ số khe đá
3. Các câu: (5 điểm)
Bé tô cho rõ chữ và số
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
II. KIỂM TRA VIẾT: GV viết bảng cho HS chép vào giấy kiểm tra
- bờ hồ, lá cờ, bố mẹ, ti vi, nghệ sĩ (5 điểm)
- Bé hà có vở ô li. (2 điểm)
- Cò mẹ tha cá về tổ. (3 điểm)
* Cách cho điểm:
+ Điểm đọc:
- Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm
- Đọc đúng mỗi từ: 0,5 điểm
- Đọc đúng câu 1: 2 điểm
- Đọc đúng câu 2: 3 điểm
+ Điểm viết:
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : mỗi từ ghi 1 điểm; câu thứ nhất : 2 điểm; câu thứ 2: 3 điểm.
- Viết đúng, không đều nét, không thẳng dòng, không đúng cỡ chữ: trừ nửa số điểm ở từng trường hợp.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
* ý: GV căn cứ mức điểm HS đạt được để ghi nhận xét vào bài kiểm tra theo các mức: Giỏi, khá, TB, yếu (không ghi điểm vào bài kiểm tra).
Trường THCS Thổ Châu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:…………………………….. Môn Toán– Thời gian: 40 phút
Lớp: 1…
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1. số với hình phù hợp (1 điểm)
2. Viết các số 9, 2, 1, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
3. < 2.......4 3.........5 0.........5 4…….3 + 1
> ? 8.......6 4.........7 3.........3 7……..2 + 2 (2đ)
= 9.......9 2.........1 7.........9 0 + 3……..5
4. Tính: (3 điểm)
1 2 1 2 5 4
+ + + + - -
3 1 1 2 3 1
........ ....... ........ ........ ………… ……….
5. Khoanh vào số lớn nhất (1 điểm)
2 5 3 8 7
1 3 9 4 6
6. Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
và
7. Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Hình tam giác
* ý: GV căn cứ mức điểm HS đạt được để ghi nhận xét vào bài kiểm tra theo các mức: Giỏi, khá, TB, yếu (không ghi điểm vào bài kiểm tra).
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỔ CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
* GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở tuần 9 (số HS được kiểm tra nên rải đều ở 7 tiết ôn tập)
* Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học; sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
* Cách thực hiện: GV cho HS bốc thăm chọn bài tập đọc. HS sau khi bốc thăm được chuẩn bị khoảng 2 phút. HS đọc bài theo phiếu đã chỉ định, trả lời câu hỏi của GV.
* Cách cho điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm. Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm. Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm. Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm. Đọc sai từ 16 đến 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Oanh
Dung lượng: 398,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)