ĐE KTGKI- TOÁN 5- 2013-14
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐE KTGKI- TOÁN 5- 2013-14 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:
…………………………………..
Lớp :…………………………….
Số BD:……..Phòng số:………
TRƯỜNG T.H. NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TOÁN - LỚP 5
Ngày kiểm tra :……/………/……….
GT 1 KÝ
Số M.M
GT 2 KÝ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
b) Viết dưới dạng thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3
c) Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:
A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89
d) 2,05 ha =………..m2
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 20 005
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 km 832m =……………..km b) 753m =…………..km
c) 6km 4m =…………….km c) 3m =…………..km
3.Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
a) =…………. b)=………. c) =…….. d) =……..
4. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ; ; ; .
………………………………………………………………………………………..
b) ; ; ; ;
……………………………………………………………………………………….
c) ; ; ;
……………………………………………………………………………………….
5. Tính :
a) + + =…………………………………………………………………..
b) – – =……………………………………………………………………
c) x x =……………………………………………………………………
d) : x =…………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
=========================================================== 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7. Tính diện tích phần tô đậm, biết: (Chưa học đến hình tam giác)
AB = 6 cm B
AM = 8 cm
AC = 12 cm
6cm
……………………………………… ……………………………………… A 8cm M C ……………………………………… 12cm ……………………………………… ……………………………………….. ………………………………………. ……………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN TOÁN LỚP 5- NĂM HỌC 2013- 2014
Câu 1: 1 điểm ( đúng mỗi phần được 0,25 điểm)
Câu 2: 1điểm ( đúng mỗi phần được 0,25 điểm)
Câu 3: 2 điểm ( đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 4: 1,5 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 5: 2 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 6: 2,5 điểm
Lời giải + phép tính đúng chiều rộng (0,5đ)
Lời giải + phép tính đúng diện tích (0,5 đ)
Lời giải + phép tính đúng thu hoạch (0,5 đ)
Đổi ra được tạ thóc đúng (0,5 đ)
ĐS : đúng được (0,5 đ)
Câu 7: Không tính điểm
…………………………………..
Lớp :…………………………….
Số BD:……..Phòng số:………
TRƯỜNG T.H. NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TOÁN - LỚP 5
Ngày kiểm tra :……/………/……….
GT 1 KÝ
Số M.M
GT 2 KÝ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
b) Viết dưới dạng thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3
c) Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:
A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89
d) 2,05 ha =………..m2
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 20 005
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 km 832m =……………..km b) 753m =…………..km
c) 6km 4m =…………….km c) 3m =…………..km
3.Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
a) =…………. b)=………. c) =…….. d) =……..
4. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ; ; ; .
………………………………………………………………………………………..
b) ; ; ; ;
……………………………………………………………………………………….
c) ; ; ;
……………………………………………………………………………………….
5. Tính :
a) + + =…………………………………………………………………..
b) – – =……………………………………………………………………
c) x x =……………………………………………………………………
d) : x =…………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
=========================================================== 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7. Tính diện tích phần tô đậm, biết: (Chưa học đến hình tam giác)
AB = 6 cm B
AM = 8 cm
AC = 12 cm
6cm
……………………………………… ……………………………………… A 8cm M C ……………………………………… 12cm ……………………………………… ……………………………………….. ………………………………………. ……………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN TOÁN LỚP 5- NĂM HỌC 2013- 2014
Câu 1: 1 điểm ( đúng mỗi phần được 0,25 điểm)
Câu 2: 1điểm ( đúng mỗi phần được 0,25 điểm)
Câu 3: 2 điểm ( đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 4: 1,5 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 5: 2 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm)
Câu 6: 2,5 điểm
Lời giải + phép tính đúng chiều rộng (0,5đ)
Lời giải + phép tính đúng diện tích (0,5 đ)
Lời giải + phép tính đúng thu hoạch (0,5 đ)
Đổi ra được tạ thóc đúng (0,5 đ)
ĐS : đúng được (0,5 đ)
Câu 7: Không tính điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)