Đề KTGKI
Chia sẻ bởi Trà Quang Độ |
Ngày 08/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.....................................
Lớp:........................
Phòng thi:.........SBD:.............
Kiểm tra giữa kỳ I (09-10)
Môn: TOÁN Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
GTký:
SMMã:
Điểm
Chữ ký GKI
SMMã:
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (1,5đ):
0
1
4
7
9
Bài 2. ? ? (2đ)
Bài 3. Viết các số 6, 1, 5, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ) :
Bài 4. Tính (2đ) : 1 2 3 2
2 2 1 1
….. ….. …… …..
Bài 5. 3……2 6…….6 4…….5 (1,5đ)
Bài 6. (1đ) Hình bên
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
Bài 7(1đ). Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 1
Bài 1(1,5đ). Viết đúng số vào mỗi ô trống được 0,25điểm.
Bài 2(2đ). Viết đúng mỗi số được 0,25điểm.
Bài 3(1đ). Viết đúng theo thứ tự 1, 4, 5, 6, 8 được 1điểm.
Bài 4(2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
Bài 5(1,5đ). Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25điểm
Bài 6 (1điểm).
Viết 4 vào chỗ chấm hàng trên được 0,5điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng dưới được 0,5điểm
Bài 7 (1điểm). Viết đúng được phép cộng bằng 5 được 1đ
*Chú ý :
- Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ
5,5đ và 5,75đ thành 6đ
- Học sinh dân tộc và HS khuyết tật có thể kéo dài thời gian làm bài thêm
từ 10 đến 15phút
- Nếu học sinh chưa đọc được, giáo viên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
--------------------------------
Lớp:........................
Phòng thi:.........SBD:.............
Kiểm tra giữa kỳ I (09-10)
Môn: TOÁN Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
GTký:
SMMã:
Điểm
Chữ ký GKI
SMMã:
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (1,5đ):
0
1
4
7
9
Bài 2. ? ? (2đ)
Bài 3. Viết các số 6, 1, 5, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ) :
Bài 4. Tính (2đ) : 1 2 3 2
2 2 1 1
….. ….. …… …..
Bài 5. 3……2 6…….6 4…….5 (1,5đ)
Bài 6. (1đ) Hình bên
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
Bài 7(1đ). Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 1
Bài 1(1,5đ). Viết đúng số vào mỗi ô trống được 0,25điểm.
Bài 2(2đ). Viết đúng mỗi số được 0,25điểm.
Bài 3(1đ). Viết đúng theo thứ tự 1, 4, 5, 6, 8 được 1điểm.
Bài 4(2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
Bài 5(1,5đ). Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25điểm
Bài 6 (1điểm).
Viết 4 vào chỗ chấm hàng trên được 0,5điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng dưới được 0,5điểm
Bài 7 (1điểm). Viết đúng được phép cộng bằng 5 được 1đ
*Chú ý :
- Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ
5,5đ và 5,75đ thành 6đ
- Học sinh dân tộc và HS khuyết tật có thể kéo dài thời gian làm bài thêm
từ 10 đến 15phút
- Nếu học sinh chưa đọc được, giáo viên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
--------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Quang Độ
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)