Đề KTGK 1 Môn Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGK 1 Môn Toán lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường …………………………………Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Tên:…………………………………………MÔN : TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: ( 1 điểm)
A/ Cho số thập phân: 321, 498
Điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng:( 1 điểm)
Chữ số 2 thuộc hàng :
Chữ số 9 thuộc hàng :
Chữ số 8 thuộc hàng :
Chữ số 3 thuộc hàng :
Bài 2: Đọc các số thập phân sau: (1đ)
Số 36,005 đọc là : ..
Số 6,12 đọc là :
Số 35,25 đọc là :
Số 6,2 đọc là:
Bài 3: Xếp các số sau: 3,23 ; 3,001; 31,12 ; 45,560 ( 1đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lón:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: So sánh các số thập phân sau ( 2 điểm)
65,600 ……. 65,4 325,301 …….325,39
15,0999 …….15, 101 35,01 …..46,02
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
5m2 6 dm2 =…………………………….m2 8,53km2 =…………………………….ha
10m2 65dm2 =……………………….dm2 658dm2=………………m2 ……..dm2
Bài 6: ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m và chiều rộng bằng 1 chiều dài .
Tính diện tích thửa ruộng? 3
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi cả trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
B/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:( 1 điểm)
a/ Số thập phân có “ Sáu mươi lăm đơn vị, chín phần nghìn ” viết là: (0.25đ)65,9000
65,0009
65,009
65,900
b/ Số thập phân có “Sáu mươi lăm đơn vị,chín phần mười,bốn phần trăm” được viết là :(0.25đ)
A. 65,094 B. 65,94 C. 65,904 D. 65,0904
c/ Trong số 693, 02 chữ số 2 chỉ:(0.25đ)
A. 2 đơn vị B. 2 chục C. 2 trăm D. 2 phần trăm
d/ Số nào dưới đây có giá trị của chữ số 4 là “4 phần trăm”?(0.25đ)
A. 69,3146 B. 56,456 C. 0,346 D. 413,6
**************************
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Tên:…………………………………………MÔN : TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: ( 1 điểm)
A/ Cho số thập phân: 321, 498
Điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng:( 1 điểm)
Chữ số 2 thuộc hàng :
Chữ số 9 thuộc hàng :
Chữ số 8 thuộc hàng :
Chữ số 3 thuộc hàng :
Bài 2: Đọc các số thập phân sau: (1đ)
Số 36,005 đọc là : ..
Số 6,12 đọc là :
Số 35,25 đọc là :
Số 6,2 đọc là:
Bài 3: Xếp các số sau: 3,23 ; 3,001; 31,12 ; 45,560 ( 1đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lón:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: So sánh các số thập phân sau ( 2 điểm)
65,600 ……. 65,4 325,301 …….325,39
15,0999 …….15, 101 35,01 …..46,02
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
5m2 6 dm2 =…………………………….m2 8,53km2 =…………………………….ha
10m2 65dm2 =……………………….dm2 658dm2=………………m2 ……..dm2
Bài 6: ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m và chiều rộng bằng 1 chiều dài .
Tính diện tích thửa ruộng? 3
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi cả trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
B/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:( 1 điểm)
a/ Số thập phân có “ Sáu mươi lăm đơn vị, chín phần nghìn ” viết là: (0.25đ)65,9000
65,0009
65,009
65,900
b/ Số thập phân có “Sáu mươi lăm đơn vị,chín phần mười,bốn phần trăm” được viết là :(0.25đ)
A. 65,094 B. 65,94 C. 65,904 D. 65,0904
c/ Trong số 693, 02 chữ số 2 chỉ:(0.25đ)
A. 2 đơn vị B. 2 chục C. 2 trăm D. 2 phần trăm
d/ Số nào dưới đây có giá trị của chữ số 4 là “4 phần trăm”?(0.25đ)
A. 69,3146 B. 56,456 C. 0,346 D. 413,6
**************************
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)