ĐỀ KTGHKI LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGHKI LỚP 1 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ GIA NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : 1A Thứ …… ngày …… tháng 10 năm 2012
Họ và tên : ……………………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1. Viết :
a. Số ?
1
3
9
7
5
b.Viết theo mẫu :
3 ……
3 …… …… ……… …………
Bài 2 . Tính :
a. 3 + 1 + 0 = ……. ; 2 + 2 + 1 = ……………
b.
0
4
2
5
1
3
.....
.........
.......
Bài 3: Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………………………………...
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………...
Bài 4. Hình bên có ?
…….. hình vuông
…….. hình tam giác
…….. hình tròn
Bài 5.
a. Số ?
3 +
= 5 ;
+ 2
= 5
b.
2 + 2 1+ 4 ; 10 5 + 0
Bài 6.
a. Viết phép tính thích hợp:
b. Điền số thích hợp để có phép tính đúng:
+
=
5
+
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. Viết : (2 điểm)
a. Số ? (1 điểm)
0
1
2
3
4
5
9
8
7
6
5
4
b.Viết theo mẫu : (1 điểm)
3 ……
3 4 6 9 10
Bài 2 . Tính : (2,5 điểm)
a. (1 điểm) 3 + 1 + 0 = 4 ; 2 + 2 + 1 = 5
b. (1,5 điểm)
0
3
2
5
1
3
5
4
5
Bài 3: (1 điểm). Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : 1, 3, 5, 7.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7, 5, 3, 1.
Bài 4. (1 điểm) Hình bên có
0 hình vuông
2 hình tam giác
1 hình tròn
Bài 5. (2 điểm)
a. Số ?
3 +
2
= 5 ;
3
+ 2
= 5
b.
2 + 2 < 1+ 4 ; 10 > 5 + 0
Bài 6. (1,5 điểm)
a. Viết phép tính thích hợp: (0,5 điểm)
2
+
3
=
5
b. Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (1 điểm). Tùy HS điền, chỉ cần kết quả đúng ví dụ :
1
+
4
=
5
0
+
5
=
5
THỊ XÃ GIA NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : 1A Thứ …… ngày …… tháng 10 năm 2012
Họ và tên : ……………………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1. Viết :
a. Số ?
1
3
9
7
5
b.Viết theo mẫu :
3 ……
3 …… …… ……… …………
Bài 2 . Tính :
a. 3 + 1 + 0 = ……. ; 2 + 2 + 1 = ……………
b.
0
4
2
5
1
3
.....
.........
.......
Bài 3: Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………………………………...
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………...
Bài 4. Hình bên có ?
…….. hình vuông
…….. hình tam giác
…….. hình tròn
Bài 5.
a. Số ?
3 +
= 5 ;
+ 2
= 5
b.
2 + 2 1+ 4 ; 10 5 + 0
Bài 6.
a. Viết phép tính thích hợp:
b. Điền số thích hợp để có phép tính đúng:
+
=
5
+
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. Viết : (2 điểm)
a. Số ? (1 điểm)
0
1
2
3
4
5
9
8
7
6
5
4
b.Viết theo mẫu : (1 điểm)
3 ……
3 4 6 9 10
Bài 2 . Tính : (2,5 điểm)
a. (1 điểm) 3 + 1 + 0 = 4 ; 2 + 2 + 1 = 5
b. (1,5 điểm)
0
3
2
5
1
3
5
4
5
Bài 3: (1 điểm). Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : 1, 3, 5, 7.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7, 5, 3, 1.
Bài 4. (1 điểm) Hình bên có
0 hình vuông
2 hình tam giác
1 hình tròn
Bài 5. (2 điểm)
a. Số ?
3 +
2
= 5 ;
3
+ 2
= 5
b.
2 + 2 < 1+ 4 ; 10 > 5 + 0
Bài 6. (1,5 điểm)
a. Viết phép tính thích hợp: (0,5 điểm)
2
+
3
=
5
b. Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (1 điểm). Tùy HS điền, chỉ cần kết quả đúng ví dụ :
1
+
4
=
5
0
+
5
=
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)