Đề KTĐKCKII môn Tiếng Việt 1
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thái |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐKCKII môn Tiếng Việt 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian: 40 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Phần đọc ( 6 điểm): Giáo viên chọn các bài tập đọc sau và gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung đoạn đó
HS đọc và trả lời câu hỏi của bài do GV nêu:
Bài 1: Chú Công (Trang 97)
Bài 2: Người bạn tốt (Trang 106)
Bài 3: Hồ Gươm (Trang 118)
Bài 4: Cây bàng (Trang 127)
Bài 5 : Anh hùng biển cả (Trang 145)
II. Bài tập ( 4 điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” (Sách GK TV1/2 trang 124), đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất :
1. Sau cơm mưa những đoá hoa dâm bụt như thế nào:
( a. Đỏ chói ( b. Đỏ rực ( c. Tàn úa ( d. Đổi màu
2. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:
( a. Kiếm ăn ( b. Tìm chỗ nấp ( c. Quây quanh vũng nước đọng
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây :
.......................................................................................................................
4. Tìm 2 tiếng ngoài bài chứa vần uây :
.......................................................................................................................
B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
I. Chính tả (Tập chép) (6 điểm): Bài: Cây bàng (Thời gian : 15 phút)
Từ “Xuân sang .............trong kẽ lá.”
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Bài tập (4 điểm)
1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm :
Tàu th........ mùa x........
Điện th....... ghế x........
2. Điền g hay gh :
.........ep cây …..oi bánh
quả …..âc ……i nhớ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
***************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1
A.. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM)
I. Đọc tiếng (6 điểm)
+ Thời gian đọc : 2 phút / học sinh. Tốc độ đọc : 30 tiếng/phút.
+ Nội dung đọc : Mỗi học sinh nhìn sách đọc một bài trong năm bài đã cho (bốc thăm).
+ Sau khi đọc xong, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi của GV về ý của bài.
Cách cho điểm phần này : Đọc đúng (2đ), to rõ ràng (2đ), trôi chảy (1đ), trả lời đúng câu hỏi của GV (1 đ)
II. Đọc hiểu ( 4 điểm) Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:
1. a. Đỏ chói (1đ)
2. c. Quây quanh vũng nước đọng (1đ)
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây : (mây, mấy, bầy) (1đ)
4. Tìm 2 tiếng ngoài bài chứa vần uây : (quầy hàng, khuấy đũa...) (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
Chính tả (Tập chép) : (6 điểm) : GV viết lên bảng bài “Cây bàng” (Sách GK TV1/2 trang 127), đọc một lần sau đó cho HS nhìn bảng chép vào giấy thi. Viết đầu bài và đoạn từ: “Xuân sang ... trong kẽ lá”. Thời gian viết: 15 phút.
+ Viết đúng chính tả (5 điểm) (Sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
+ Chữ sạch, viết đẹp (1 điểm)
Bài tập : (4 điểm)
Làm đúng bài tập theo yêu cầu, mỗi bài 2 điểm.
1. Điền vần thích hợp: (2 điểm)
- Tàu thuỷ mùa xuân.
- Điện thoại ghế xoay.
2. Điền g hay gh: (2 điểm)
- Ghép cây gói bánh
- Quả gấc ghi nhớ
Lưu ý:
Điểm từng phần của bài kiểm tra Đọc, Viết có thể cho đến 0,5 điểm. Điểm toàn bài chỉ được làm tròn số 1 lần khi cộng trung bình điểm của 2 phần kiểm tra Đọc - Viết để thành điểm KTĐK môn Tiếng Việt.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2009- 2010
Môn : Toán Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian: 40 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Phần đọc ( 6 điểm): Giáo viên chọn các bài tập đọc sau và gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung đoạn đó
HS đọc và trả lời câu hỏi của bài do GV nêu:
Bài 1: Chú Công (Trang 97)
Bài 2: Người bạn tốt (Trang 106)
Bài 3: Hồ Gươm (Trang 118)
Bài 4: Cây bàng (Trang 127)
Bài 5 : Anh hùng biển cả (Trang 145)
II. Bài tập ( 4 điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” (Sách GK TV1/2 trang 124), đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất :
1. Sau cơm mưa những đoá hoa dâm bụt như thế nào:
( a. Đỏ chói ( b. Đỏ rực ( c. Tàn úa ( d. Đổi màu
2. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:
( a. Kiếm ăn ( b. Tìm chỗ nấp ( c. Quây quanh vũng nước đọng
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây :
.......................................................................................................................
4. Tìm 2 tiếng ngoài bài chứa vần uây :
.......................................................................................................................
B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
I. Chính tả (Tập chép) (6 điểm): Bài: Cây bàng (Thời gian : 15 phút)
Từ “Xuân sang .............trong kẽ lá.”
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Bài tập (4 điểm)
1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm :
Tàu th........ mùa x........
Điện th....... ghế x........
2. Điền g hay gh :
.........ep cây …..oi bánh
quả …..âc ……i nhớ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
***************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1
A.. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM)
I. Đọc tiếng (6 điểm)
+ Thời gian đọc : 2 phút / học sinh. Tốc độ đọc : 30 tiếng/phút.
+ Nội dung đọc : Mỗi học sinh nhìn sách đọc một bài trong năm bài đã cho (bốc thăm).
+ Sau khi đọc xong, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi của GV về ý của bài.
Cách cho điểm phần này : Đọc đúng (2đ), to rõ ràng (2đ), trôi chảy (1đ), trả lời đúng câu hỏi của GV (1 đ)
II. Đọc hiểu ( 4 điểm) Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:
1. a. Đỏ chói (1đ)
2. c. Quây quanh vũng nước đọng (1đ)
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây : (mây, mấy, bầy) (1đ)
4. Tìm 2 tiếng ngoài bài chứa vần uây : (quầy hàng, khuấy đũa...) (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
Chính tả (Tập chép) : (6 điểm) : GV viết lên bảng bài “Cây bàng” (Sách GK TV1/2 trang 127), đọc một lần sau đó cho HS nhìn bảng chép vào giấy thi. Viết đầu bài và đoạn từ: “Xuân sang ... trong kẽ lá”. Thời gian viết: 15 phút.
+ Viết đúng chính tả (5 điểm) (Sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
+ Chữ sạch, viết đẹp (1 điểm)
Bài tập : (4 điểm)
Làm đúng bài tập theo yêu cầu, mỗi bài 2 điểm.
1. Điền vần thích hợp: (2 điểm)
- Tàu thuỷ mùa xuân.
- Điện thoại ghế xoay.
2. Điền g hay gh: (2 điểm)
- Ghép cây gói bánh
- Quả gấc ghi nhớ
Lưu ý:
Điểm từng phần của bài kiểm tra Đọc, Viết có thể cho đến 0,5 điểm. Điểm toàn bài chỉ được làm tròn số 1 lần khi cộng trung bình điểm của 2 phần kiểm tra Đọc - Viết để thành điểm KTĐK môn Tiếng Việt.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2009- 2010
Môn : Toán Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Thái
Dung lượng: 11,04KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)