Đề KTĐK Toán lần 1 năm học 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK Toán lần 1 năm học 2012 - 2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - Lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 1..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1(1đ) : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Các số 6; 9 ; 7 ; 3 ; 1 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 1 ; 6 ; 3 ; 7; 9 . C. 9 ; 6 ; 3 ; 1 ; 7 .
B. 3 ; 1 ; 7 ; 6 ; 9. D. 1 ; 3 ; 6 ; 7 ; 9 .
b) Kết quả phép cộng 2 + 3 là .
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Bài 2(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống .
a. 2 + 2 < 5 b. 1 + 4 > 4
c. 3 + 0 + 1 = 5 d. 2 + 1 + 2 = 5
Bài 3(1đ): Nối ô trống với số thích hợp.
7 > 6 < < 9
Bài 4 (1đ) : Viết số thích hợp vào ô trống
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Tính:
(1đ).
3 + 2 = ....................... 3 + 1 + 0 = ........................
2 + 1 = ....................... 2 + 2 + 1 = ........................
b. (1đ).
3 2 4 1
+ + + +
1 3 0 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2 (2đ): Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm .....
0 + 3 ......... 5 4 ...........3 + 2
4 + 1 ........ 3 4 ......... 2 + 2
Bài 3 (1đ) : Viết phép tính thích hợp :
Bài 4(1đ): Hình vẽ bên có
............................. tam giác.
............................. hình vuông
Năm học 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - Lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 1..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1(1đ) : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Các số 6; 9 ; 7 ; 3 ; 1 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 1 ; 6 ; 3 ; 7; 9 . C. 9 ; 6 ; 3 ; 1 ; 7 .
B. 3 ; 1 ; 7 ; 6 ; 9. D. 1 ; 3 ; 6 ; 7 ; 9 .
b) Kết quả phép cộng 2 + 3 là .
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Bài 2(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống .
a. 2 + 2 < 5 b. 1 + 4 > 4
c. 3 + 0 + 1 = 5 d. 2 + 1 + 2 = 5
Bài 3(1đ): Nối ô trống với số thích hợp.
7 > 6 < < 9
Bài 4 (1đ) : Viết số thích hợp vào ô trống
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Tính:
(1đ).
3 + 2 = ....................... 3 + 1 + 0 = ........................
2 + 1 = ....................... 2 + 2 + 1 = ........................
b. (1đ).
3 2 4 1
+ + + +
1 3 0 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2 (2đ): Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm .....
0 + 3 ......... 5 4 ...........3 + 2
4 + 1 ........ 3 4 ......... 2 + 2
Bài 3 (1đ) : Viết phép tính thích hợp :
Bài 4(1đ): Hình vẽ bên có
............................. tam giác.
............................. hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 18,90KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)