Đề KTĐK Toán có đáp án cuối năm

Chia sẻ bởi Trần Thúy Hằng | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK Toán có đáp án cuối năm thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP
Trường TH số I Đồng Hợp
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Môn : Toán . Lớp 1 ( Năm học 2011 - 2012 )
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ………………

Bài 1: Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 2: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
70 ; 71 ;…… ; …… ; …… ; …….; …….; …… ; …….; ……; 80 .
b) Viết số :
- Bảy mươi mốt: ………….. - Ba mươi: ……………….
- Sáu mươi hai: …………… - Chín mươi chín: ……….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính .
55 + 32 34 + 20 76 - 21 97 - 63
………… ………. ……… ……......
………… ……….. ………. .……….
………… ……….. ………. ………..
Bài 5 : Viết các số: 78; 15; 96, 43; 69, :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : …....; …...; …...; …..; ……
Theo thứ tự từ lớn đến bé : …....; …..; …...; …...; ……
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 65 = 65 47 - = 40
32 - = 30 20 + = 25
Bài 7 : Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt: Bài giải :
Mai :….....bông hoa ……………………………………………………………
Lan :….... bông hoa ……………………………………………………………
Cả hai bạn :… bông hoa? Đáp số:………………………

Bài 8: Dùng thước đo và vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm.
…………………………………………………………………………………………………




Tổng điểm bài thi: ……………….. Giáo viên chấm: .....……………………….














PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP
Trường TH số I Đồng Hợp
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI NĂM HỌC
Môn : Toán. Lớp 1 . Năm học: 2011 - 2012
Bài 1: (0,5 điểm) : Chọn C : 7 ngày
Bài 2: (0,5 điểm) : Chọn A : 9 giờ
Bài 3: (2 điểm):
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):
70; 71;72 ;73 ; 74 ; 75; 76; 77 ; 78; 79; 80
b) Viết số (1 điểm): ( Mỗi số đúng được 0, 25 điểm).
- Bảy mươi mốt: 71 - Ba mươi: 30
- Sáu mươi hai: 62 - Chín mươi chín: 99
Bài 4: (2 điểm): Đặt tính đúng mỗi bài được (0,5 điểm):
+ 55 + 34 _ 76 _ 97
32 20 21 63 87 54 55 34
Bài 5: (1 điểm):
a) Viết các số: Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 ; 34 ; 69 ; 78 ; 96 (0,5 điểm )
b) Viết các số: Theo thứ tự từ lớn đến bé là: 96 ; 78 ; 69 ; 34 ; 15 (0,5 điểm )
Bài 6: ( 1 điểm): Điền đúng các số thích hợp vào ô trống toàn bài được 1 điểm. Mỗi phần đúng được 0,25 điểm.
+ 65 = 65 47 - = 40
32 - = 30 20 + = 25
Bài 7:( 2 điểm):
Tóm tắt: Bài giải :
Mai : 30 bông hoa Cả hai bạn hái được là: (0,5 điểm)
Lan : 18 bông hoa 30 + 18 = 48 ( bông hoa) (1.0 điểm)
Cả hai bạn :… bông hoa? Đáp số : 48 ( bông hoa) (0,5 điểm)
Bài 8: ( 1 điểm):
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 10 cm. ( 0,5 điểm)
- Đặt tên các điểm A, B vào hai đầu đoạn thẳng. ( 0,5 điểm)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thúy Hằng
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)