Đề KTĐK môn Toán Khối 1
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luyến |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK môn Toán Khối 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG
HỌ VÀ TÊN : ………………………………………………
LỚP : 1………
THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 – 2009.
MÔN : TOÁN
( Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề).
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1 :
a/ Viết các số từ 0 đến 10
b/ Viết các số từ 10 đến 0
Câu 2 Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a/ 5 6 c/ 4 + 1 1 + 4
b/ 9 8 d/ 1 + 2 2 + 1
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 1 + 3 = c/ + 2 = 5
b/ 4 + = 5 d/ 1 + 2 = 2 +
Câu 4 : Tính:
a/ 2 + 2 = ………………… c/ 3 + 2 = …………………
b/ 1 + 4 = ………………… d/ 1 + 2 = …………………
Câu 5 : Tính:
a/ 3 b/ 1 c/ 2 d/ 3
+ + + +
2 4 2 1
………………… ………………… ………………… ……………
Câu 6 : Viết phép tính thích hợp
……………
……………
……………
……………
……………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có …………………… hình tam giác.
THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 – 2009.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1: 1,5 điểm
a/ Học sinh viết đúng các số từ 0 đến 10 đạt 0,75 điểm.
b/ Học sinh viết đúng các số từ 10 đến 0 đạt 0,75 điểm.
( Viết thiếu 1 số trừ 0,2 điểm ).
Câu 2: 1,5 điểm.
Học sinh điền đúng dấu vào các ý a, b mỗi ý đạt 0,25 điểm.
Học sinh điền đúng dấu vào các ý c, d mỗi ý đạt 0,5 điểm.
a/ 5 < 6 c/ 4 + 1 = 1 + 4
b/ 9 > 8 d/ 1 + 0 = 2 + 1
Câu 3: 1 điểm.
Học sinh điền đúng số vào mỗi gâ trống đạt 0,25 điểm.
a/ 4 b/ 1 c/ 3 d/ 1
Câu 4: 2 điểm.
họa sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
a/ 2 + 2 = 4 c/ 3 + 2 = 5
b/ 1 + 4 = 5 d/ 1 + 2 = 3
Câu 5: 2 điẩm
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a/ 5 b/ 5 c/ 4 d/ 4
Câu 6: 1 đie¥m.
Học sinh viết phép tính đúng đạt 1 điểm. Phép tính có thể là:
2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5
Câu 7: 1 điểm.
Học silh điền đúng đạt 1 điểm.
Có 3 hình tam giác.
TRÖÔØNG TH HAI BAØ TRÖNG
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………….…….
LỚP: 1 …………………
KÌ THI CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Câu 1 : Tính.
4 + 3 = …………… 8 + 2 = ……………
10 - 2 = …………… 10 - 5 = ……………
9 - 2 = …………… 5 + 3 = ……………
Câu 2 Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a/ 9 8 c/ 4 + 6 1 + 9
b/ 5 10 d/ 5 + 2 7 + 1
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a/
HỌ VÀ TÊN : ………………………………………………
LỚP : 1………
THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 – 2009.
MÔN : TOÁN
( Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề).
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1 :
a/ Viết các số từ 0 đến 10
b/ Viết các số từ 10 đến 0
Câu 2 Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a/ 5 6 c/ 4 + 1 1 + 4
b/ 9 8 d/ 1 + 2 2 + 1
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 1 + 3 = c/ + 2 = 5
b/ 4 + = 5 d/ 1 + 2 = 2 +
Câu 4 : Tính:
a/ 2 + 2 = ………………… c/ 3 + 2 = …………………
b/ 1 + 4 = ………………… d/ 1 + 2 = …………………
Câu 5 : Tính:
a/ 3 b/ 1 c/ 2 d/ 3
+ + + +
2 4 2 1
………………… ………………… ………………… ……………
Câu 6 : Viết phép tính thích hợp
……………
……………
……………
……………
……………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có …………………… hình tam giác.
THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 – 2009.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1: 1,5 điểm
a/ Học sinh viết đúng các số từ 0 đến 10 đạt 0,75 điểm.
b/ Học sinh viết đúng các số từ 10 đến 0 đạt 0,75 điểm.
( Viết thiếu 1 số trừ 0,2 điểm ).
Câu 2: 1,5 điểm.
Học sinh điền đúng dấu vào các ý a, b mỗi ý đạt 0,25 điểm.
Học sinh điền đúng dấu vào các ý c, d mỗi ý đạt 0,5 điểm.
a/ 5 < 6 c/ 4 + 1 = 1 + 4
b/ 9 > 8 d/ 1 + 0 = 2 + 1
Câu 3: 1 điểm.
Học sinh điền đúng số vào mỗi gâ trống đạt 0,25 điểm.
a/ 4 b/ 1 c/ 3 d/ 1
Câu 4: 2 điểm.
họa sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
a/ 2 + 2 = 4 c/ 3 + 2 = 5
b/ 1 + 4 = 5 d/ 1 + 2 = 3
Câu 5: 2 điẩm
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a/ 5 b/ 5 c/ 4 d/ 4
Câu 6: 1 đie¥m.
Học sinh viết phép tính đúng đạt 1 điểm. Phép tính có thể là:
2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5
Câu 7: 1 điểm.
Học silh điền đúng đạt 1 điểm.
Có 3 hình tam giác.
TRÖÔØNG TH HAI BAØ TRÖNG
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………….…….
LỚP: 1 …………………
KÌ THI CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Câu 1 : Tính.
4 + 3 = …………… 8 + 2 = ……………
10 - 2 = …………… 10 - 5 = ……………
9 - 2 = …………… 5 + 3 = ……………
Câu 2 Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a/ 9 8 c/ 4 + 6 1 + 9
b/ 5 10 d/ 5 + 2 7 + 1
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luyến
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)