De KTDK lop3+4(let's learn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Cúc |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: de KTDK lop3+4(let's learn) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học ninh vân
2007- 2008
Bài kiểm tra định kì học kì II
môn : anh văn - lớp 5 (Thời gian làm bài : 35 phút )
Họ và tên: ............................................................
Giám thị 1: ....................................................
Số phách
Lớp: .............................. SBD: ............................
Giám thị 2: ....................................................
Điểm
bài thi
Bằng số: ..............................................
Giám khảo 1: .................................................
Số phách
Bằng chữ: ............................................
Giám khảo 2: .................................................
I. Check the words you hear(1,5points)
1. fine hi
2. thank thanks
3. name later
4. meet see
5. bye goodbye
II. Listen and number(1,5points)
a. Nice to meet you too.
b. Nice to meet you, Linda.
c. Good morning, Nam.
d. Miss Lien, this is Linda. She’s my friend.
e. Good morning, Miss Lien.
III. Complete the sentences(1,5points)
1. _ell_, Alan.
2. W_at’s _ _ur name?
3. H_w a_e _ou?
4. I am _ _ne. Tha_ _ you.
5. S_ _ you l_ _ er.
IV. Circle the odd one out(1,5points)
1. hello how what
2. nice fine I
3. are you am
4. meet see name
5. Thanks goodbye bye
V. Select and tick the letter A, B or C(1,5points)
1. Hi. I am Mai.
A. I am fine. Thank you. B. Goodbye C. Hello. I am Thu.
2. What is your name?
A. My name is Nga. B. Nice to meet you. C. See you later.
3. How are you?
A. Fine, thanks. B. See you later. C. My name is Alan.
4. Nice to meet you.
A. I am Lan. B. Nice to meet you too. C. See you later.
5. Goodbye.
A. See you later. B Nice to meet you. C. Hi, I am Nam.
VI. Complete the dialogue(2,5points)
1. A: Hi, Linda. (1) …………..… are you?
B: I’m fine. (2) …………... . you. And you?
A: (3) ………………., thanks.
2. A: What’s your (4)………………?
B: My name’s Quan. That’s Q-U-A-N. And what’s your name?
A: (5) …………….. name’s Thuy.
Trường tiểu học ninh vân
2007- 2008
Bài kiểm tra định kì học kì II
môn : anh văn - lớp 5 (Thời gian làm bài : 35 phút )
Họ và tên: ............................................................
Giám thị 1: ....................................................
Số phách
Lớp: .............................. SBD: ............................
Giám thị 2: ....................................................
Điểm
bài thi
Bằng số: ..............................................
Giám khảo 1: .................................................
Số phách
Bằng chữ: ............................................
Giám khảo 2: .................................................
I. Đánh dấu vào ô vuông bên cạnh từ mà em nghe được. (1,5 điểm)
1. fine hi
2. thank thanks
3. name later
4. meet see
5. bye goodbye
II. Nghe và đánh số vào ô vuông bên cạnh câu theo đúng thứ tự của đoạn hội thoại. (1,5 điểm)
a. Nice to meet you too.
b. Nice to meet you, Linda.
c. Good morning, Nam.
d. Miss Lien, this is Linda. She’s my friend.
e. Good morning, Miss Lien.
2007- 2008
Bài kiểm tra định kì học kì II
môn : anh văn - lớp 5 (Thời gian làm bài : 35 phút )
Họ và tên: ............................................................
Giám thị 1: ....................................................
Số phách
Lớp: .............................. SBD: ............................
Giám thị 2: ....................................................
Điểm
bài thi
Bằng số: ..............................................
Giám khảo 1: .................................................
Số phách
Bằng chữ: ............................................
Giám khảo 2: .................................................
I. Check the words you hear(1,5points)
1. fine hi
2. thank thanks
3. name later
4. meet see
5. bye goodbye
II. Listen and number(1,5points)
a. Nice to meet you too.
b. Nice to meet you, Linda.
c. Good morning, Nam.
d. Miss Lien, this is Linda. She’s my friend.
e. Good morning, Miss Lien.
III. Complete the sentences(1,5points)
1. _ell_, Alan.
2. W_at’s _ _ur name?
3. H_w a_e _ou?
4. I am _ _ne. Tha_ _ you.
5. S_ _ you l_ _ er.
IV. Circle the odd one out(1,5points)
1. hello how what
2. nice fine I
3. are you am
4. meet see name
5. Thanks goodbye bye
V. Select and tick the letter A, B or C(1,5points)
1. Hi. I am Mai.
A. I am fine. Thank you. B. Goodbye C. Hello. I am Thu.
2. What is your name?
A. My name is Nga. B. Nice to meet you. C. See you later.
3. How are you?
A. Fine, thanks. B. See you later. C. My name is Alan.
4. Nice to meet you.
A. I am Lan. B. Nice to meet you too. C. See you later.
5. Goodbye.
A. See you later. B Nice to meet you. C. Hi, I am Nam.
VI. Complete the dialogue(2,5points)
1. A: Hi, Linda. (1) …………..… are you?
B: I’m fine. (2) …………... . you. And you?
A: (3) ………………., thanks.
2. A: What’s your (4)………………?
B: My name’s Quan. That’s Q-U-A-N. And what’s your name?
A: (5) …………….. name’s Thuy.
Trường tiểu học ninh vân
2007- 2008
Bài kiểm tra định kì học kì II
môn : anh văn - lớp 5 (Thời gian làm bài : 35 phút )
Họ và tên: ............................................................
Giám thị 1: ....................................................
Số phách
Lớp: .............................. SBD: ............................
Giám thị 2: ....................................................
Điểm
bài thi
Bằng số: ..............................................
Giám khảo 1: .................................................
Số phách
Bằng chữ: ............................................
Giám khảo 2: .................................................
I. Đánh dấu vào ô vuông bên cạnh từ mà em nghe được. (1,5 điểm)
1. fine hi
2. thank thanks
3. name later
4. meet see
5. bye goodbye
II. Nghe và đánh số vào ô vuông bên cạnh câu theo đúng thứ tự của đoạn hội thoại. (1,5 điểm)
a. Nice to meet you too.
b. Nice to meet you, Linda.
c. Good morning, Nam.
d. Miss Lien, this is Linda. She’s my friend.
e. Good morning, Miss Lien.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)