Đề KTĐK lần 2_môn Tiếng việt lớp 1 năm học 0809
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK lần 2_môn Tiếng việt lớp 1 năm học 0809 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II (08 – 09 )
TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày thi :
I. Kiểm tra đọc:
1.Đọc thành tiếng :
a. Vần : Mỗi em đọc 5 vần
on ; uôi ; en ; ong ; iêm
ăng ; am ; inh ; ơm ; anh
ươn ; âu ; eo ; ai ; ưng
b.Từ : Mỗi em đọc 5 từ
khăn rằn ; chim sâu ; nhà rông ; rau non ; chó đốm ;
con nhím ; vòng tròn ; trái cam ; xin lỗi ; thợ lặn
cái cầu ; que kem ; công viên ; con mèo ; nhà in
c Câu: Mỗi em đọc 4 câu
Bé ngồi thổi sáo
Mái nhà của em
Sáng sớm tinh mơ
Đồng lúa chín vàng
d. Nối ô chữ cho phù hợp :
Bầy cá đu quay
con lợn bơi lội
cô giáo ủn ỉn
trò chơi giảng bài
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
- ăm hay âm : bé t ….. , cái m …..
- ôm hay ơm : con t….. ; bát c…….
II Viết: ( 10điểm )
a.Vần:
ung ; uôn ; ăng ; ênh ; iêm
b. Từ :
thung lũng ; dòng kênh ; bông súng ; trăng rằm
c. Câu :
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
1. Đọc : 10 điểm
a) Đọc thành tiếng các vần ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định : 0,4điểm / vần
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : không được điểm
b) Đọc thành tiếng các từ ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định : 0,4điểm / từ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ) : không được điểm
c) Đọc thành tiếng các câu ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng, trôi chảy : 0,5 điểm / câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm
d) Nối ô từ ngữ ( 2điểm )
-Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ
- Nối sai hoặc không nối được : không được điểm
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( 2điểm )
- Điền đúng : 0,5 điểm / vần
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
2. Kiểm tra viết : 10 điểm
a) Viết vần ( 2điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,2 điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
b)Từ ngữ ( 4điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5điểm / chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng
c) Câu ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ :
1điểm / câu ( dòng thơ ) – 0,25 điểm/ chữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / câu, dòng thơ – 0,15điểm / chữ
- Viết sai hoăc không viết được : không được điểm .
TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày thi :
I. Kiểm tra đọc:
1.Đọc thành tiếng :
a. Vần : Mỗi em đọc 5 vần
on ; uôi ; en ; ong ; iêm
ăng ; am ; inh ; ơm ; anh
ươn ; âu ; eo ; ai ; ưng
b.Từ : Mỗi em đọc 5 từ
khăn rằn ; chim sâu ; nhà rông ; rau non ; chó đốm ;
con nhím ; vòng tròn ; trái cam ; xin lỗi ; thợ lặn
cái cầu ; que kem ; công viên ; con mèo ; nhà in
c Câu: Mỗi em đọc 4 câu
Bé ngồi thổi sáo
Mái nhà của em
Sáng sớm tinh mơ
Đồng lúa chín vàng
d. Nối ô chữ cho phù hợp :
Bầy cá đu quay
con lợn bơi lội
cô giáo ủn ỉn
trò chơi giảng bài
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
- ăm hay âm : bé t ….. , cái m …..
- ôm hay ơm : con t….. ; bát c…….
II Viết: ( 10điểm )
a.Vần:
ung ; uôn ; ăng ; ênh ; iêm
b. Từ :
thung lũng ; dòng kênh ; bông súng ; trăng rằm
c. Câu :
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
1. Đọc : 10 điểm
a) Đọc thành tiếng các vần ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định : 0,4điểm / vần
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : không được điểm
b) Đọc thành tiếng các từ ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định : 0,4điểm / từ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ) : không được điểm
c) Đọc thành tiếng các câu ( 2điểm )
- Đọc đúng ,to, rõ ràng, trôi chảy : 0,5 điểm / câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm
d) Nối ô từ ngữ ( 2điểm )
-Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ
- Nối sai hoặc không nối được : không được điểm
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( 2điểm )
- Điền đúng : 0,5 điểm / vần
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
2. Kiểm tra viết : 10 điểm
a) Viết vần ( 2điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,2 điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
b)Từ ngữ ( 4điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5điểm / chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng
c) Câu ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ :
1điểm / câu ( dòng thơ ) – 0,25 điểm/ chữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / câu, dòng thơ – 0,15điểm / chữ
- Viết sai hoăc không viết được : không được điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tâm
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)