Đề KTĐK lần 1 lớp 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chi Uyên |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK lần 1 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 - LỚP 1
Môn : Toán.
Câu 1: Tính (2 điểm)
1 2 3 4
+ + + +
3 2 1 1
........ ........ ........ ........
Câu 2: Số? ( 2 điểm )
2 + 2 = ......... 3 + 2 = ..........
0 + 3 = ......... 4 + 1 = ..........
Câu 3: <, > ,= ? ( 2 điểm )
2 ......4 ; 3......5 ; 0 ......3 ; 2......2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp. ( 2điểm )
Câu 5: Số? ( 1 điểm )
3 + 2 = 2 + 2 =
Câu 6: ( 1 điểm ) Hình sau đây là hình gì? Đánh dấu x vào ô trống em cho là đúng.
Hình tròn.
Hình tam giác
Hình vuông.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Khối 1
Môn : Tiếng Việt
Đọc ( 10 điểm)
Học sinh bắt thăm và đọc:
1. tre ; ghế ; ngựa khế chua; tre nứa ; nhà trẻ ; phố xá ;
bé có vở ô li.
2. bê, nghé, bé, ngã tư ; ngõ nhỏ ; cá ngừ ; củ nghệ;
bé và mẹ đi bộ.
3. thư; nụ; dê; cá thu ; đu đủ; thủ đô ;gồ ghề
bé tô cho rõ chữ
4. dê; đò ; me ;đôi đũa ; tuổi thơ; mây bay;
nhà bà có tủ gỗ
5. ba; va ; la; lò cò, vơ cỏ; giã giò ; giỏ cá
bé và bố đi ô tô.
Viết: (10 điểm)
Giáo viên viết bảng cho học sinh nhìn chép các tiếng, từ, câu sau đây:
chuối, bưởi, khỉ, rùa, cua, bế.
ngựa gỗ, giữa trưa, chia quà,
suối chảy rì rào.
gió reo lao xao.
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT
Đọc: ( 10 điểm )
Tốc độ đọc 15 tiếng / phút.
Học sinh đọc đảm bảo thời gian, đúng các từ, câu được 10 điểm.
Đọc sai 2 tiếng trừ 0,5 điểm.
Học sinh đọc đúng nhưng chưa đảm bảo thời gian trừ 1 điểm.
Viết:( 10 điểm )
Viết được 20 chữ / 20phút.
Đối với học sinh yếu viết được 15 chữ là đạt điểm tối đa.
Trừ 0,5 điểm / chữ hs viết sai.
ÁP ÁN CHẤM TOÁN
Câu: 1, 2,3, mỗi câu 2 điểm.
Hs làm sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm.
Câu 4: 2 điểm
Hs biết điền số 3 và số 1 được 1,5 điểm.
Thực hiện tính sai kết quả trừ 0,5 điểm.
Câu 5. ( 1 điểm )
Sai 1 câu trừ 0,5 điểm
Câu 6 ( 1điểm )
Làm sai không có điểm.
Bình Tân, ngày 29/10/2010
Người ra đề
Nguyễn Thị Phương Linh
Môn : Toán.
Câu 1: Tính (2 điểm)
1 2 3 4
+ + + +
3 2 1 1
........ ........ ........ ........
Câu 2: Số? ( 2 điểm )
2 + 2 = ......... 3 + 2 = ..........
0 + 3 = ......... 4 + 1 = ..........
Câu 3: <, > ,= ? ( 2 điểm )
2 ......4 ; 3......5 ; 0 ......3 ; 2......2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp. ( 2điểm )
Câu 5: Số? ( 1 điểm )
3 + 2 = 2 + 2 =
Câu 6: ( 1 điểm ) Hình sau đây là hình gì? Đánh dấu x vào ô trống em cho là đúng.
Hình tròn.
Hình tam giác
Hình vuông.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Khối 1
Môn : Tiếng Việt
Đọc ( 10 điểm)
Học sinh bắt thăm và đọc:
1. tre ; ghế ; ngựa khế chua; tre nứa ; nhà trẻ ; phố xá ;
bé có vở ô li.
2. bê, nghé, bé, ngã tư ; ngõ nhỏ ; cá ngừ ; củ nghệ;
bé và mẹ đi bộ.
3. thư; nụ; dê; cá thu ; đu đủ; thủ đô ;gồ ghề
bé tô cho rõ chữ
4. dê; đò ; me ;đôi đũa ; tuổi thơ; mây bay;
nhà bà có tủ gỗ
5. ba; va ; la; lò cò, vơ cỏ; giã giò ; giỏ cá
bé và bố đi ô tô.
Viết: (10 điểm)
Giáo viên viết bảng cho học sinh nhìn chép các tiếng, từ, câu sau đây:
chuối, bưởi, khỉ, rùa, cua, bế.
ngựa gỗ, giữa trưa, chia quà,
suối chảy rì rào.
gió reo lao xao.
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT
Đọc: ( 10 điểm )
Tốc độ đọc 15 tiếng / phút.
Học sinh đọc đảm bảo thời gian, đúng các từ, câu được 10 điểm.
Đọc sai 2 tiếng trừ 0,5 điểm.
Học sinh đọc đúng nhưng chưa đảm bảo thời gian trừ 1 điểm.
Viết:( 10 điểm )
Viết được 20 chữ / 20phút.
Đối với học sinh yếu viết được 15 chữ là đạt điểm tối đa.
Trừ 0,5 điểm / chữ hs viết sai.
ÁP ÁN CHẤM TOÁN
Câu: 1, 2,3, mỗi câu 2 điểm.
Hs làm sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm.
Câu 4: 2 điểm
Hs biết điền số 3 và số 1 được 1,5 điểm.
Thực hiện tính sai kết quả trừ 0,5 điểm.
Câu 5. ( 1 điểm )
Sai 1 câu trừ 0,5 điểm
Câu 6 ( 1điểm )
Làm sai không có điểm.
Bình Tân, ngày 29/10/2010
Người ra đề
Nguyễn Thị Phương Linh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chi Uyên
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)