DE KTDK HKII - HOT
Chia sẻ bởi Minh Nhung |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK HKII - HOT thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Yên Lập đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
Trường TH Trung Sơn A Năm học 2010 - 2011
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 ; Môn : Toán Lớp 5
(Thời gian :40 phút)
Phần I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.
Chữ số 5 trong số thập phân 32,512 có giá trị là :
5 5 5 5
A . B. D. C.
10 100 1000 10000
Bài 2.
Có 10 viên bi, trong đó có 3 viên bi đỏ, 2viên bi vàng, 4 viên bi xanh, 1 viên bi nâu.
Như vậy, 1 số viên bi có màu.
5
A. Đỏ B. Vàng C. Nâu D. Xanh
Bài 3.
Một lớp học có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 40 % B. 60 % C. 20 % D. 80 %
Bài 4.
Một xe máy đi được 30 Km với vận tốc là 20 Km/giờ, tiếp đó xe máy đó đi được 40 Km cũng với vận tốc là 20 Km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả 2 đoạn đường là :
A. 2 giờ B. 2,5 giờ C . 3 giờ D . 3,5 giờ
Phần II.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2193 m = . . . . .km. . . . .m = . . . .,. . . .km
b. 4 km2 = . . . . . . . .m2
c. 0,5 m3 = . . . . . . . .dm3
d. 2 ngày 2giờ =. . . . . . . . . . .giờ
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a. 93 742 + 9 278 b. 26 372 - 7 958
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
c. 24,32 x 3,05 d. 0,162 : 0,36
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
Bài 3. Tìm X 2 4
a. X + 42,81 = 51,30 b. X + =
5 10
......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang AMCD và hình tam giác MBC có kích thước như hình bên . A 16cm M 32cm B
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích hình thang AMCD. 16cm
Tính diện tích tam giác MBC.
C
D C
Bài giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Hướng dẫn chấm điểm KTĐK cuối kỳ II Năm học 2007-2008
Môn toán lớp 5
Phần I ( 4 điểm )
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 1 điểm
Phần II ( 6 điểm )
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 2 điểm
Phòng GD-ĐT Yên Lập đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
Trường TH Trung Sơn A Năm học 2010 - 2011
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 Môn : Khoa học Lớp 5
(Thời gian :40 phút)
Câu 1. Khoanh
Trường TH Trung Sơn A Năm học 2010 - 2011
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 ; Môn : Toán Lớp 5
(Thời gian :40 phút)
Phần I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.
Chữ số 5 trong số thập phân 32,512 có giá trị là :
5 5 5 5
A . B. D. C.
10 100 1000 10000
Bài 2.
Có 10 viên bi, trong đó có 3 viên bi đỏ, 2viên bi vàng, 4 viên bi xanh, 1 viên bi nâu.
Như vậy, 1 số viên bi có màu.
5
A. Đỏ B. Vàng C. Nâu D. Xanh
Bài 3.
Một lớp học có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 40 % B. 60 % C. 20 % D. 80 %
Bài 4.
Một xe máy đi được 30 Km với vận tốc là 20 Km/giờ, tiếp đó xe máy đó đi được 40 Km cũng với vận tốc là 20 Km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả 2 đoạn đường là :
A. 2 giờ B. 2,5 giờ C . 3 giờ D . 3,5 giờ
Phần II.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2193 m = . . . . .km. . . . .m = . . . .,. . . .km
b. 4 km2 = . . . . . . . .m2
c. 0,5 m3 = . . . . . . . .dm3
d. 2 ngày 2giờ =. . . . . . . . . . .giờ
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a. 93 742 + 9 278 b. 26 372 - 7 958
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
c. 24,32 x 3,05 d. 0,162 : 0,36
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
Bài 3. Tìm X 2 4
a. X + 42,81 = 51,30 b. X + =
5 10
......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
.......................................... .........................................
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang AMCD và hình tam giác MBC có kích thước như hình bên . A 16cm M 32cm B
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích hình thang AMCD. 16cm
Tính diện tích tam giác MBC.
C
D C
Bài giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Hướng dẫn chấm điểm KTĐK cuối kỳ II Năm học 2007-2008
Môn toán lớp 5
Phần I ( 4 điểm )
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 1 điểm
Phần II ( 6 điểm )
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 2 điểm
Phòng GD-ĐT Yên Lập đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
Trường TH Trung Sơn A Năm học 2010 - 2011
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 Môn : Khoa học Lớp 5
(Thời gian :40 phút)
Câu 1. Khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Nhung
Dung lượng: 45,83KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)