DE KTDK HKI ( toan 1,2,4 - Hoa Ly)

Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: DE KTDK HKI ( toan 1,2,4 - Hoa Ly) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Phòng gD&đt lý nhân

đề kiểm tra định kỳ học kỳ I
Năm học 2008 -2009



Môn toán lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút)

Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất :
a) 5 ; 2 ; 8 ; 6 ; 5
b) 7 ; 8 ; 6 ; 7 ; 9
Bài 2:











Bài 3: 1 + 7 9 8-3 8 - 4 10 - 4 5

10 -2 7 10 - 2 7 + 2 5 + 4 4 + 5

Bài 4 : Nối phép tính với số thích hợp ( theo mẫu)












Bài 5 :





1 0
5
…………...
 9
4
…………...
 4
5
…………...
 1 0
0
…………...


Bài 6: Tính
a) 8 + 2 = …………. b) 0 + 7 = ………… c) 5 - 2 = ………..
d) 6 - 3 + 0 = ……….. e) 8 + 1 + 1 = ………….
Bài 7 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có ……….hình vuông.
Có ……….hình tam giác.


Bài 8 : Viết phép tính thích hợp
Có : 5 tờ giấy màu.
Mua thêm : 4 tờ giấy màu.
Có tất cả :………tờ giấy màu ?

Bài 9 : Viết phép tính thích hợp












Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đề kiểm tra định kỳ học kỳ I
Năm học 2008 -2009



Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

A – Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) Một ngày có 24 giờ
b) 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau.
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Muốn tìm số trừ ta lấy ………………………………………………………………..
b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy ……………………………………………………………..
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Kết quả tính 83 – 38 + 29 là :
A. 84 B. 64 C. 74 D. 94
Câu 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.





Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 + 1 + 5 = ……….. b) 7 + 3 + 2 = ………… c) 17 – 7 – 3 =………..
Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 36 - 18 ………… 17 b) 67 – 29 ………..67 – 20 - 9
Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần tiếp theo là :
A. Ngày 21 tháng 1 B. Ngày 22 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1

Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Con lợn to cân nặng 92 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 16 kg. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
A. 67 kg B. 86 kg C. 66 kg D. 76 kg
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm X : 72 – X = 19
A. X = 53 B. X = 63 C. X = 91 D. X = 73
Câu 10 : Nêu tên 3 điểm thẳng hàng :
• •

• • •
Ba điểm thẳng hàng là :
A . ABC B. DBC C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 245,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)