ĐỀ KTĐK GKI TOAN 2- 2010-2011

Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Mậu | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK GKI TOAN 2- 2010-2011 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học trường thành

đề kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút )

Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào trước ý em cho là đúng nhất.
1. “ 85 kg ” đọc là:
A. Tám lăm ki-lô-gam B. Tám mươi lăm ki-lô-gam C. Tám mươi năm ki-lô-gam
2. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
3. 8dm = ....... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8cm B. 80 cm C. 800cm
4. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 33, 34, 43, 53. B. 53, 43, 34, 33. C. 53, 34, 43, 33.
5. Hình bên có:
A. 3 hình chữ nhật, 3 hình tam giác.
B. 2 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
C. 3 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
6. Có 1 can 10 lít đựng đầy nước. Nếu đổ nước vào đầy ca 5 lít thì trong can còn bao
nhiêu lít ?
A. 10l B. 5l C. 15l
Câu 2(1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
98 < 9..... 29 > ....9
b. 5...... .....8
+ +
18 45

75 93
Câu 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính tổng của:
37 và 58 79 và 8 63 và 29 9 và 85
Câu 4 ( 1 điểm) Tính:
36 + 24 - 20 86 - 54 + 68
Câu 5 (2 điểm) Trong phong trào trồng cây bóng mát, khối 2 trồng được 38 cây. Số cây khối 2 trồng được ít hơn khối 3 là 15 cây. Hỏi:
a. Khối 3 trồng được bao nhiêu cây ?
b. Cả hai khối trồng được bao nhiêu cây ?
Câu 6 (1 điểm) Hai số có tổng bằng 75. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 15 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu ?

Trường Thành, ngày tháng 11 năm 2010
Tm. Hội đồng ra đề


Họ và tên HS: ...........................................
Lớp ..... Trường tiểu học Trường Thành


Bài kiểm tra định kì giữa học kì I - lớp 2
Môn: Toán - Năm học 2010 - 2011
( Thời gian 40 phút )



Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào trước ý em cho là đúng nhất.
1. “ 85 kg ” đọc là:
A. Tám lăm ki-lô-gam B. Tám mươi lăm ki-lô-gam C. Tám mươi năm ki-lô-gam
2. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
3. 8dm = ....... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8cm B. 80 cm C. 800cm
4. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 33, 34, 43, 53. B. 53, 43, 34, 33. C. 53, 34, 43, 33.
5. Hình bên có:
A. 3 hình chữ nhật, 3 hình tam giác.
B. 2 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
C. 3 hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Mậu
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)