Đề KTĐK GKI Môn Toán Lớp 1 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Lê Đức Huy |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK GKI Môn Toán Lớp 1 (2013-2014) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÌNH
Họ và tên:................................................
Lớp: 2 ......
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề)
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 98 ;..... ; 100
A. 97 B. 99 C. 101
Câu 2. Trong thư viện có 25 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn học sinh đang ở trong thư viện?
A. 43 B. 7 C. 34
Câu 3. Bớt từ 32 đi 4 ta được :
A. 8 B. 28 C. 36
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc là:
A. 10 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
Câu 5. Tổng của 27 và 46 là:
A. 19 B. 73 C. 37
Câu 6. Phép tính 4kg + 6kg = ……..kg?
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 7. Hình chữ nhật có mấy cạnh?
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu ô vuông?
A. 3 B. 4 C. 5
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính nhẩm:
9 + 5 = …. 9 + 9 = ….
8 + 6 = …. 7 + 4 = ….
Bài 2. Tìm x:
a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28
Bài 3. Tính:
a) 8 + 4 + 1 = b) 6 + 3 + 5 =
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 22 kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÌNH
Họ và tên:................................................
Lớp: 2 ......
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề)
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 98 ;..... ; 100
A. 97 B. 99 C. 101
Câu 2. Trong thư viện có 25 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn học sinh đang ở trong thư viện?
A. 43 B. 7 C. 34
Câu 3. Bớt từ 32 đi 4 ta được :
A. 8 B. 28 C. 36
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc là:
A. 10 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
Câu 5. Tổng của 27 và 46 là:
A. 19 B. 73 C. 37
Câu 6. Phép tính 4kg + 6kg = ……..kg?
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 7. Hình chữ nhật có mấy cạnh?
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu ô vuông?
A. 3 B. 4 C. 5
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính nhẩm:
9 + 5 = …. 9 + 9 = ….
8 + 6 = …. 7 + 4 = ….
Bài 2. Tìm x:
a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28
Bài 3. Tính:
a) 8 + 4 + 1 = b) 6 + 3 + 5 =
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 22 kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Huy
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)