DE KTDK GKI MON TIENG VIET LOP 5 - NAM HOC 2010- 2022
Chia sẻ bởi Lê Đức Huy |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK GKI MON TIENG VIET LOP 5 - NAM HOC 2010- 2022 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Năm học: 2010- 2011
I/ kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
Gọi HS rút thăm đọc một trong các bài sau: (Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu).
1.Thư gửi các học sinh (trang 4).
2. Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10)
3. Nghìn năm văn hiến (trang 15)
4. Những con sếu bằng giấy (trang 36)
5. Một chuyên gia máy xúc (trang 45)
6. Những người bạn tốt (trang 64)
7. Kì diệu rừng xanh (trang 75)
8. Tác phẩm của Si- Le và tên phát xít (trang 58)
2. Đọc thầm và làm bài tập:
trăng quê em
II/ Kiểm tra viết :
1. Chính tả:
Viết bài : Đất Cà Mau đoạn " Cà Mau ...........cắm trên bãi " trong thời gian 15 phút.
(Tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút)
2. Tập làm văn:
Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
Hướng dẫn chấm- thang điểm
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
- Giọng đọc bước đầu có tính biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; giong đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm.
(Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
C
B
C
A
C
C
II/ kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0, 5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Viết bài văn đủ 3 phần ( 5đ )
+ Gới thiệu được trường nào, ở đâu ?
+ Tả được sân trường, lớp học, vườn trường, hoạt động của GV, HS...
+ Nêu cảm nghĩ, tình cảm của mình với ngôi trường.
+ Câu văn trong sáng, chữ viết sạch sẽ.
Năm học: 2010- 2011
I/ kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
Gọi HS rút thăm đọc một trong các bài sau: (Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu).
1.Thư gửi các học sinh (trang 4).
2. Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10)
3. Nghìn năm văn hiến (trang 15)
4. Những con sếu bằng giấy (trang 36)
5. Một chuyên gia máy xúc (trang 45)
6. Những người bạn tốt (trang 64)
7. Kì diệu rừng xanh (trang 75)
8. Tác phẩm của Si- Le và tên phát xít (trang 58)
2. Đọc thầm và làm bài tập:
trăng quê em
II/ Kiểm tra viết :
1. Chính tả:
Viết bài : Đất Cà Mau đoạn " Cà Mau ...........cắm trên bãi " trong thời gian 15 phút.
(Tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút)
2. Tập làm văn:
Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
Hướng dẫn chấm- thang điểm
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
- Giọng đọc bước đầu có tính biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; giong đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm.
(Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
C
B
C
A
C
C
II/ kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0, 5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Viết bài văn đủ 3 phần ( 5đ )
+ Gới thiệu được trường nào, ở đâu ?
+ Tả được sân trường, lớp học, vườn trường, hoạt động của GV, HS...
+ Nêu cảm nghĩ, tình cảm của mình với ngôi trường.
+ Câu văn trong sáng, chữ viết sạch sẽ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Huy
Dung lượng: 464,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)