De KTDK Giua ki 2 Toan lop 1
Chia sẻ bởi Phạm Đình Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De KTDK Giua ki 2 Toan lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học nam hồng bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Họ tên:................................... Năm học 2010 - 2011
Lớp: 1....... Môn Toán - lớp 1
(Thời gian 40 phút - Không kể giao đề )
---------- *** ----------
Điểm
Nhận xét
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số ‘‘Bảy mươi lăm’’ được viết là :
A. 705 B. 75 C. 77
b. Số 59 gồm :
A. 5 chục và 9 đơn vị
B. 5 chục và 4 đơn vị
C. 9 chục và 5 đơn vị
c. Số liền trước số 87 là :
A. 84 B. 85 C. 86
d. Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 B. 98 C. 99
Câu 2 : (1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất : 51 ; 69 ; 75 ; 25 ; 49
b. Viết các số : 80 ; 93 ; 35 ; 71 theo thứ tự từ lớn đến bé là :..............................
...............................................................................................................................
Câu 3 : (1 điểm) Tính :
15 + 3 =............................. 17 - 5 = ...............................
15 - 5 + 1 = ............................. 70 + 10 - 20 =............................
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
17 – 4 13 + 6 15 – 1 10 + 8
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 5: (2 điểm)
60 ........ 30 11 …….. 14 - 3
? 17 - 7 .........11 13 + 3 - 3 ……... 16 - 5 + 1
Câu 6:(2 điểm) An có 11 viên bi, anh cho An thêm 6 viên bi nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 7: (1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
15 + = 19 - 7 = 11
b. Hình vẽ bên
có số hình tam giác là : ........................hình
Giáo viên coi - chấm:.............................................
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2
Năm học 2010 – 2011
Môn Tiếng Việt lớp 1
--------------* * * --------------
I .Kiểm tra đọc (10 điểm ) :
a. Đọc vần: 2 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 3 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 3 điểm/tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 4 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, trôi chảy: 0, 25 điểm/1 tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
d. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 điểm
- Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
- Điền sai hoặc không điền được: 0 điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Chữ viết thường, cỡ chữ nhỏ
+ Viết vần: 3 điểm
+ Viết từ ngữ: 3 điểm
+ Viết câu: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đều nét, đúng cỡ chữ được 10 điểm.
- Mất lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu, vần,thanh) mỗi lỗi trừ 0,5 điểm
- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách
Họ tên:................................... Năm học 2010 - 2011
Lớp: 1....... Môn Toán - lớp 1
(Thời gian 40 phút - Không kể giao đề )
---------- *** ----------
Điểm
Nhận xét
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số ‘‘Bảy mươi lăm’’ được viết là :
A. 705 B. 75 C. 77
b. Số 59 gồm :
A. 5 chục và 9 đơn vị
B. 5 chục và 4 đơn vị
C. 9 chục và 5 đơn vị
c. Số liền trước số 87 là :
A. 84 B. 85 C. 86
d. Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 B. 98 C. 99
Câu 2 : (1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất : 51 ; 69 ; 75 ; 25 ; 49
b. Viết các số : 80 ; 93 ; 35 ; 71 theo thứ tự từ lớn đến bé là :..............................
...............................................................................................................................
Câu 3 : (1 điểm) Tính :
15 + 3 =............................. 17 - 5 = ...............................
15 - 5 + 1 = ............................. 70 + 10 - 20 =............................
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
17 – 4 13 + 6 15 – 1 10 + 8
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 5: (2 điểm)
60 ........ 30 11 …….. 14 - 3
? 17 - 7 .........11 13 + 3 - 3 ……... 16 - 5 + 1
Câu 6:(2 điểm) An có 11 viên bi, anh cho An thêm 6 viên bi nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 7: (1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
15 + = 19 - 7 = 11
b. Hình vẽ bên
có số hình tam giác là : ........................hình
Giáo viên coi - chấm:.............................................
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2
Năm học 2010 – 2011
Môn Tiếng Việt lớp 1
--------------* * * --------------
I .Kiểm tra đọc (10 điểm ) :
a. Đọc vần: 2 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 3 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 3 điểm/tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 4 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, trôi chảy: 0, 25 điểm/1 tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
d. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 điểm
- Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
- Điền sai hoặc không điền được: 0 điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Chữ viết thường, cỡ chữ nhỏ
+ Viết vần: 3 điểm
+ Viết từ ngữ: 3 điểm
+ Viết câu: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đều nét, đúng cỡ chữ được 10 điểm.
- Mất lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu, vần,thanh) mỗi lỗi trừ 0,5 điểm
- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Thanh
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)