Đề KTĐK giữa HKI môn toán 1
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK giữa HKI môn toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S .
Ba mươi sáu, viết là 306
Tám mươi tư, viết là 84
Ba mươi lăm, viết là 53
42 đọc là bốn hai
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
92 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 54 ; 55 ; 65 ; 64 ; 74
b, Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 22 ; 25 ; 21 ; 23
Câu 3: Điền vào chỗ chấm:
a, Số liền trước của số 29 là số.................
b, Số liền sau của số 70 là số...................
c, Số 70 gồm .......... chục và ........... đơn vị.
d, Số 54 gồm .......... chục và ........... đơn vị.
Câu 4:
a, Viết các số: 34 ; 23 ; 20 ; 31 ; 35 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b, Viết các số: 21 ; 27 ; 12 ; 32 ; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5. 15 + 4 18 17 - 4 16 50 + 40 90
Bài 6. ? 13 + = 19 70 - = 30 19 - = 13
Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s
a. Điểm A ở trong hình tròn.
b. Điểm B ở trong hình vuông.
b. Điểm B ở ngoài hình tròn.
C. Điểm C ở ngoài hình tròn.
Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống.
16
6
5
7
8
10
3
4
Bài 9 ?
Bài 10 : . Viết các số:
- Ba chục :
- Mười sáu
- Bốn mươi hai: ………………
- Chín chục
B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
13 + 5 ; 17 - 6 ; 40 + 20 ; 80 - 50
Bài 2. Tính :
13 + 2 - 4 =.....................
19 - 9 + 6 =.....................
30 - 20 + 40 =.....................
6 + 4 + 8 = ....................
80 - 30 - 50 =.....................
18 - 7 + 4 =.....................
Bài 3: Lan có 16 quyển vở, mẹ mua cho Lan 3 quyển vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 1 7 con gà
Bán đi : 4 con gà
Còn lại : …… con gà ?
Bài giải
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữ
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S .
Ba mươi sáu, viết là 306
Tám mươi tư, viết là 84
Ba mươi lăm, viết là 53
42 đọc là bốn hai
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
92 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 54 ; 55 ; 65 ; 64 ; 74
b, Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 22 ; 25 ; 21 ; 23
Câu 3: Điền vào chỗ chấm:
a, Số liền trước của số 29 là số.................
b, Số liền sau của số 70 là số...................
c, Số 70 gồm .......... chục và ........... đơn vị.
d, Số 54 gồm .......... chục và ........... đơn vị.
Câu 4:
a, Viết các số: 34 ; 23 ; 20 ; 31 ; 35 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b, Viết các số: 21 ; 27 ; 12 ; 32 ; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5. 15 + 4 18 17 - 4 16 50 + 40 90
Bài 6. ? 13 + = 19 70 - = 30 19 - = 13
Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s
a. Điểm A ở trong hình tròn.
b. Điểm B ở trong hình vuông.
b. Điểm B ở ngoài hình tròn.
C. Điểm C ở ngoài hình tròn.
Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống.
16
6
5
7
8
10
3
4
Bài 9 ?
Bài 10 : . Viết các số:
- Ba chục :
- Mười sáu
- Bốn mươi hai: ………………
- Chín chục
B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
13 + 5 ; 17 - 6 ; 40 + 20 ; 80 - 50
Bài 2. Tính :
13 + 2 - 4 =.....................
19 - 9 + 6 =.....................
30 - 20 + 40 =.....................
6 + 4 + 8 = ....................
80 - 30 - 50 =.....................
18 - 7 + 4 =.....................
Bài 3: Lan có 16 quyển vở, mẹ mua cho Lan 3 quyển vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 1 7 con gà
Bán đi : 4 con gà
Còn lại : …… con gà ?
Bài giải
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)