ĐỀ KTĐK cuối kỳ 2 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Thái Thị Thảo | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK cuối kỳ 2 2010 - 2011 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:




ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán Lớp 1
Năm học: 2010 - 2011


- Ôn tập các bài từ tuần 26 đến tuần 35.
- Tập trung vào đánh giá:
+ Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số.
+ Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
+ Đo, vẽ đoạn thẳng.
+ Giải bài toán có lời văn.

*********************************




























PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1
Lớp: 1... NĂM HỌC: 2010- 2011
Họ và tên:.....................................





Đề:

Bài 1: a.Viết các số: (2 điểm)
Bảy mươi chín:........ Tám mươi tám: .........
Năm mươi sáu:........ Một trăm : .........
b.Viết cách đọc các số:
35:………………….. 67:…………………..

Bài 2: Viết các số 85, 58, 65, 56 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ......,.......,........,........
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......,.......,........,........
Bài 3: >, <, = (1 điểm)

36 41 64 63

32 + 13 45 86 – 6 70 + 9

Bài 4: a/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
37 + 20 80 + 6 75 – 35 87 - 5
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
b/ Tính: (1 điểm)
90 + 8 – 8 =... 57 – 7 + 10 = ...

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. (1 điểm)
...........................................................

Bài 6: Một cửa hàng có 47 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….

Đáp án & biểu điểm

Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bảy mươi chín: 79 Tám mươi tám: 88
Năm mươi sáu: 56 Một trăm : 100
b/ Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,5 điểm
35: Ba mươi lăm 67: Sáu mươi bảy

Bài 2: (1 điểm)Xếp đúng thứ tự các số ở mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 56, 58, 65, 85.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 85, 65, 58, 56.

Bài 3: >, <, = (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm

36 41 64 63

32 + 13 45 86 – 6 70 + 9

Bài 4: a/(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

37 + 20 80 + 6 75 – 35 87- 5
37 80 75 87
+ + - -
20 6 35 5
57 86 40 82

b/ (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
90 + 8 – 8 = 90 57 – 7 + 10 = 60

Bài 5: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 4cm được 1 điểm
4cm
A B

Bài 6: (2 điểm) Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
47 – 23 = 24 (chiếc)
Đáp số: 24 chiếc.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Thảo
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)