De KTĐK CUOI KI I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Huệ | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de KTĐK CUOI KI I thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:


TrườngTH Tân Thạnh Đông 1

Họ và tên :………………………………………………………
Lớp : Một/…………………………………………………………..
Ngày thi : ………………………………………………………
KTĐK : CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học : 2010 - 2011
Môn : ĐỌC LỚP 1

SỐ THỨ TỰ




Chữ ký GT 1


Chữ ký GT 2

MẬT MÃ




……………………………………………………………………………………………............................................................................

ĐIỂM
Nhận xét
Chữ kí giám khảo
SỐ THỨ TỰ








SỐ MẬT MÃ






I/ ĐỌC VẦN : 3 điểm (Học sinh đọc bất kỳ 1 hàng ngang)

ong
iêu
on
ênh
ươi
ăt

ây
am
ươu
ao
ông
in

um
eo
at
iêm
uôn
ưng

uôi
ơt
inh
an
êm
iêng

ua
iên
ăng
anh
âu
ot


II/ ĐỌC TỪ : 3 điểm (Học sinh đọc 1 hàng ngang bất kỳ )

tủm tỉm

bánh chưng
chịu khó
cái chổi
bàn ghế
chậu thau

gần gũi

phẳng lặng

cua biển
hiền lành
hiểu bài
con nhím

hải cảng

con đường
leo trèo
vườn nhãn
khôn lớn
chòm râu












THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC MẤT





………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


III/ ĐIỀN VẦN : 2 điểm
a/ Điền anh hay ang

b. .ù . . . cuốn cây b . ø. . . .

b / Điền ch hay tr

vầng . . .ăng . . . ăng dây


IV / ĐỌC CÂU : 2 điểm ( học sinh đọc cả 4 dòng )


Bé giở ảnh cưới
Thấy mẹ và ba
Cứ hỏi mãi bà
Sao không có bé?















KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
( Năm 2010 – 2011 )

I / Viết vần : 2 điểm

Đọc cho học sinh viết 4 vần

ăng iêu ot ênh

II / Viết từ : 4 điểm

Đọc cho học sinh viết 4 từ

Xâu kim con đường rừng tràm leo trèo

III / Viết câu : 4 điểm

Đọc từng tiếng cho học sinh viết

Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió
















Phòng GD-ĐT Củ Chi Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Tân Thạnh Đông Độc lập – tự do – hạnh phúc
o o 0 o o

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ

MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
Phần 1 : Viết

I/ Viết vần : 2 điểm

Viết đúng mỗi vần đạt ( 0, 5 điểm )
x 0, 5 = 2 điểm

II / Viết từ : 4 điểm

Viết đúng mỗi từ đạt ( 1 diểm )
x 1 = 4 điểm

Chú ý : Viết sai mỗi chữ trừ ( 0 , 5 điểm )

III / Viết câu : 4 điểm

Chú ý : Viết sai mỗi chữ trừ ( 0,25 đ ) kể cả sai dấu thanh , thiếu dấu phụ
Lưu ý :
Không yêu cầu viết hoa chữ cái đầu câu
Học sinh viết đúng độ cao của chữ
Tuỳ theo mức độ học sinh viết sai độ cao chữ , viết dư … mà giáo viên linh động trừ điểm








Phòng GD-ĐT Củ Chi Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Tân Thạnh Đông Độc lập – tự do – hạnh phúc
o o 0 o o

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ

MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1

Phần 2 : đọc thành tiếng

I . ĐỌC VẦN : (3 đ )
Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,5 đ .
II . ĐỌC TỪ : (3 đ )
Học sinh đọc sai mỗi từ trừ 0,5 đ.
Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 đ

III Điền vần : ( 2 đ )
Học sinh điền đúng các vần .
( Mỗi vần đạt 0,5 đ )
Bánh cuốn cây bàng
Vầng trăng chăng dây

IV .. ĐỌC CÂU : ( 2 đ )
Học sinh đọc đúng mỗi câu đạt 0,5 đ
(sai 3 tiếng trừ 0,5 điểm)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Huệ
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)