De KTDK cuoi HKI
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De KTDK cuoi HKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO
HUYệN Lý NHÂN
Kiểm tra định kỳ CuốI HọC Kỳ I
năm học 2011-2012
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Câu 1 : Viết các số 8, 5, 4, 7,10
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 8 ; 1 ; 10 ; 4 ; 5
b, Khoanh vào số bé nhất: 7 ; 3 ; 7 ; 1 ; 9
Câu 3: ?
Câu 4: Nối theo mẫu:
Câu 5. ? 5 + 4 5 + 3 9 - 6 2 + 1
10 - 3 7 8 - 5 3 + 5
Câu 6. ?
Câu 7 : ?
2 = 1 +
5 = 2
8 = 6
10 = 8
3 = 2 + ……..
6 = 3 +
8 = 2
10 = 4
4 = 1
7 = 5
9 = 5
10 = 5 +
Câu 8. Tính:
1 0
7
9
6
…………
5
5
1 0
0
Câu 9 : Tính:
4 + 5 – 7
3 + 4 – 6
3 – 2 + 9 = ……………
9 – 3 + 4 =
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …………...…hình vuông.
Có hình tam giác.
Câu 11 : Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 lá cờ
Mua thêm : 4 lá cờ
Có tất cả lá cờ ?
Câu 12 : Viết phép tính thích hợp:
Phòng giáo dục và đào tạo Đáp án kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Huyện Lý Nhân Năm học 2011 - 2012 - Môn toán lớp 1
Câu 1: (cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm . Xếp sai 1 vị trí trong mỗi ý, không cho điểm.
Câu 2: (cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: (cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Điền sai 1 ô trống trong mỗi ý, không cho điểm.
Câu 4: (cho 1 điểm) Nối đúng mỗi cặp số cho 0,2 điểm.
Câu 5: (cho 1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
Câu 6: (cho 0,5 điểm) Điền đúng 1 hoặc 2 ô trống đầu cho 0,25 điểm; điền đúng cả 3 ô trống cho 0,5 điểm.
Câu 7: (cho 1 điểm) Điền sai mỗi vị trí trừ 0,1 điểm.
Câu 8: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 9: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 10: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 11: (cho 1 điểm) Viết được phép tính 5 + 4 = 9
Câu 12: (cho 1 điểm) Viết được phép tính 8 - 2 = 6
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
HUYệN Lý NHÂN
Kiểm tra định kỳ CuốI HọC Kỳ I
năm học 2011-2012
Môn toán lớp 1
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Câu 1 : Viết các số 8, 5, 4, 7,10
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 8 ; 1 ; 10 ; 4 ; 5
b, Khoanh vào số bé nhất: 7 ; 3 ; 7 ; 1 ; 9
Câu 3: ?
Câu 4: Nối theo mẫu:
Câu 5. ? 5 + 4 5 + 3 9 - 6 2 + 1
10 - 3 7 8 - 5 3 + 5
Câu 6. ?
Câu 7 : ?
2 = 1 +
5 = 2
8 = 6
10 = 8
3 = 2 + ……..
6 = 3 +
8 = 2
10 = 4
4 = 1
7 = 5
9 = 5
10 = 5 +
Câu 8. Tính:
1 0
7
9
6
…………
5
5
1 0
0
Câu 9 : Tính:
4 + 5 – 7
3 + 4 – 6
3 – 2 + 9 = ……………
9 – 3 + 4 =
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …………...…hình vuông.
Có hình tam giác.
Câu 11 : Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 lá cờ
Mua thêm : 4 lá cờ
Có tất cả lá cờ ?
Câu 12 : Viết phép tính thích hợp:
Phòng giáo dục và đào tạo Đáp án kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Huyện Lý Nhân Năm học 2011 - 2012 - Môn toán lớp 1
Câu 1: (cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm . Xếp sai 1 vị trí trong mỗi ý, không cho điểm.
Câu 2: (cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: (cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Điền sai 1 ô trống trong mỗi ý, không cho điểm.
Câu 4: (cho 1 điểm) Nối đúng mỗi cặp số cho 0,2 điểm.
Câu 5: (cho 1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
Câu 6: (cho 0,5 điểm) Điền đúng 1 hoặc 2 ô trống đầu cho 0,25 điểm; điền đúng cả 3 ô trống cho 0,5 điểm.
Câu 7: (cho 1 điểm) Điền sai mỗi vị trí trừ 0,1 điểm.
Câu 8: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 9: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 10: (cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 11: (cho 1 điểm) Viết được phép tính 5 + 4 = 9
Câu 12: (cho 1 điểm) Viết được phép tính 8 - 2 = 6
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)