Đề ktđk cuối HK1(09-10)
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề ktđk cuối HK1(09-10) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
1.Kiểm tra đọc:
a. Đọc thành tiếng các âm, vần:
ph, ngh, nh, th, uôi, ưa, eo, ơi.
b.Đọc thành tiếng các từ ngữ:
thợ mỏ, chữ số, rổ khế, nghệ sĩ, tuổi thơ, rau quả.
c. Đọc thành tiếng các câu :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
d. Đọc hiểu:
Điền g hay gh.
.....ế nhựa mào ...à
....ửi thư ......i nhớ
2.Kiểm tra viết:
Đọc cho học sinh viết :
a.Âm và vần: ch, qu, tr, ph, ia, ui, au, ươi.
b. Từ ngữ:
nhà ga, cái kéo, nhảy dây, ngựa gỗ.
c.Nhìn bảng viết câu:
gió từ tay mẹ
ru bé ngủ say
thay cho gió trời
giữa trưa oi ả.
ĐÁP ÁN
1.Kiểm tra đọc:
a.Đọc thành tiếng các âm, vần.(2đ).
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,25đ/ âm, vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /âm/ vần) không được điểm.
b.Đọc thành tiếng các từ ngữ (3đ).
-Đọc đúng rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,25 /từ ngữ.
-Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây / từ ngữ không được điểm.
c.Đọc thành tiiếng các câu (3đ)
-Đọc đúng trôi chảy 1đ / câu.
-Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm.
2. Đọc hiểu:( 2đ).
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm mỗi chỗ chấm được 0,5 đ.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
1.Viết:
a. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
7
b.Viết theo mẫu:
0
0
0 0
0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0
2 ...... ...... ....... ......
c.Đọc số:
3: ...... 6: ........
7: ..... 2: .......
Bài 2: Điền dấu >,<,=.
5.......4 3 + 1 .......4
3.......8 2 + 0 .......3
Bài 3: Tính :
2 5 3 1
+1 +0 +1 +1
Bài 4: 1 + 4 + 0 = 1 + 2 + 1 =
Bài 5: Điền số vào ô trống:
1+ ( = 5 ( + 2 = 3
( + 0 = 4 1 + ( = 2
Bài 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
.
=
5
ĐÁP ÁN
*Bài 1:( 3đ )
Bài 1a: Viết đúng số ở các ô trống được 1đ.
Nếu sai 1 số ở ô trống nào thì không có điểm.
Bài 1b: Viết đúng theo mẫu mỗi bài 0,25 đ.
Bài 1c: Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
*Bài 2: ( 1đ )
Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm 0,25 đ
*Bài 3: (2đ )
Ghi kết quả đúng vào mỗi phép tính được 0,5đ.
Bài 4: (1đ )
Ghi đúng kết quả mỗi bài được 0,5 đ.
* Bài 5: ( 2 đ )
Điền đúng số ở mỗi ô được 0,5 đ
*Bài 6: ( 1đ )
Mỗi câu đúng 0,5 đ.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
1.Kiểm tra đọc: ( 10điểm).
a) Đọc thành tiếng các vần : uông, inh, am, iêm, ot.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cánh buồm, quả bóng, trang vở, đèn điện, mặt trời.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Những bông cải nở rộ mhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
1.Kiểm tra đọc:
a. Đọc thành tiếng các âm, vần:
ph, ngh, nh, th, uôi, ưa, eo, ơi.
b.Đọc thành tiếng các từ ngữ:
thợ mỏ, chữ số, rổ khế, nghệ sĩ, tuổi thơ, rau quả.
c. Đọc thành tiếng các câu :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
d. Đọc hiểu:
Điền g hay gh.
.....ế nhựa mào ...à
....ửi thư ......i nhớ
2.Kiểm tra viết:
Đọc cho học sinh viết :
a.Âm và vần: ch, qu, tr, ph, ia, ui, au, ươi.
b. Từ ngữ:
nhà ga, cái kéo, nhảy dây, ngựa gỗ.
c.Nhìn bảng viết câu:
gió từ tay mẹ
ru bé ngủ say
thay cho gió trời
giữa trưa oi ả.
ĐÁP ÁN
1.Kiểm tra đọc:
a.Đọc thành tiếng các âm, vần.(2đ).
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,25đ/ âm, vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /âm/ vần) không được điểm.
b.Đọc thành tiếng các từ ngữ (3đ).
-Đọc đúng rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,25 /từ ngữ.
-Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây / từ ngữ không được điểm.
c.Đọc thành tiiếng các câu (3đ)
-Đọc đúng trôi chảy 1đ / câu.
-Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm.
2. Đọc hiểu:( 2đ).
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm mỗi chỗ chấm được 0,5 đ.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
1.Viết:
a. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
7
b.Viết theo mẫu:
0
0
0 0
0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0
2 ...... ...... ....... ......
c.Đọc số:
3: ...... 6: ........
7: ..... 2: .......
Bài 2: Điền dấu >,<,=.
5.......4 3 + 1 .......4
3.......8 2 + 0 .......3
Bài 3: Tính :
2 5 3 1
+1 +0 +1 +1
Bài 4: 1 + 4 + 0 = 1 + 2 + 1 =
Bài 5: Điền số vào ô trống:
1+ ( = 5 ( + 2 = 3
( + 0 = 4 1 + ( = 2
Bài 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
.
=
5
ĐÁP ÁN
*Bài 1:( 3đ )
Bài 1a: Viết đúng số ở các ô trống được 1đ.
Nếu sai 1 số ở ô trống nào thì không có điểm.
Bài 1b: Viết đúng theo mẫu mỗi bài 0,25 đ.
Bài 1c: Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
*Bài 2: ( 1đ )
Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm 0,25 đ
*Bài 3: (2đ )
Ghi kết quả đúng vào mỗi phép tính được 0,5đ.
Bài 4: (1đ )
Ghi đúng kết quả mỗi bài được 0,5 đ.
* Bài 5: ( 2 đ )
Điền đúng số ở mỗi ô được 0,5 đ
*Bài 6: ( 1đ )
Mỗi câu đúng 0,5 đ.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
1.Kiểm tra đọc: ( 10điểm).
a) Đọc thành tiếng các vần : uông, inh, am, iêm, ot.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cánh buồm, quả bóng, trang vở, đèn điện, mặt trời.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Những bông cải nở rộ mhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)