Đề KTĐK CKII Khoa học 4
Chia sẻ bởi Vũ Đức Khôi |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK CKII Khoa học 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học long xuyên
---***---
Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I
Môn: Khoa học - Lớp 4
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên:........................................................
Lớp:................................................................
Ngày kiểm tra: 27/12/2010
……………………………….………………………………………………………
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1(2điểm): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. ăn nhiều thịt cá. B. ăn nhiều rau xanh.
C. ăn nhiều hoa quả. D. ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lý
b. Bệnh biếu cổ do:
A. Thừa I-ốt. B. Thiếu I-ốt.
C. Do cả thừa và thiếu I-ốt D. Không do nguyên nhân nào.
c. Mây được hình thành từ:
A: Không khí.
B: Hơi nước.
C: Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
D: Bụi và khói.
d. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Tất cả mọi người. B. Chỉ những người làm ở nhà máy nước.
C. Chỉ người lớn. D. Các bác bảo vệ
Câu 2: (1điểm) Nối tên các chất dinh dưỡng với những thức ăn có chứa nhiều chất dinh dưỡng đó:
chất đạm
* *
gạo, bánh mì, ngô, sắn...
vi-ta-min, chất khoáng
* *
mỡ, dầu thực vật, bơ...
chất béo
* *
thịt, cá, trứng, tôm, cua ....
chất bột đường
* *
các loại rau, quả...
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1(3điểm) Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
- Nên: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Không nên: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2(3điểm): Nêu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nước? Vì sao phải tiết kiệm nước?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu3 (1điểm): Điền các từ thích hợp vào ô trống để hoàn chỉnh sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường: (Từ cần điền: khí cac-bô-nic, thức ăn, khí ô-xi, nước, nước tiểu, phân )
Giáo viên chấm: …………………………
…………………………
Biểu điểm và hướng dẫn chấm kiểm tra định kì
cuối học kì I – năm học 2010 - 2011
môn khoa học - lớp 4
I, Trắc nghiệm:
Câu 1(2đ): Đúng mỗi phần được 0,5đ
D b. B c.C d. A
Câu 2(1đ): Đúng mỗi ý được 0,25đ
chất đạm
* *
gạo, bánh mì, ngô, sắn...
vi-ta-min, chất khoáng
* *
mỡ, dầu thực vật, bơ...
chất béo
* *
thịt, cá, trứng, tôm, cua ....
chất bột đường
* *
các loại rau, qu
II, Tự luận:
Câu 1: (3 điểm: mỗi ý đúng 1,5 điểm)
* Nên: Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ. Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ. Thực hiện các quy tắc an toàn về tránh đuối nước.
* Không nên: Chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giếng chum vại,
---***---
Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I
Môn: Khoa học - Lớp 4
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên:........................................................
Lớp:................................................................
Ngày kiểm tra: 27/12/2010
……………………………….………………………………………………………
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1(2điểm): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. ăn nhiều thịt cá. B. ăn nhiều rau xanh.
C. ăn nhiều hoa quả. D. ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lý
b. Bệnh biếu cổ do:
A. Thừa I-ốt. B. Thiếu I-ốt.
C. Do cả thừa và thiếu I-ốt D. Không do nguyên nhân nào.
c. Mây được hình thành từ:
A: Không khí.
B: Hơi nước.
C: Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
D: Bụi và khói.
d. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Tất cả mọi người. B. Chỉ những người làm ở nhà máy nước.
C. Chỉ người lớn. D. Các bác bảo vệ
Câu 2: (1điểm) Nối tên các chất dinh dưỡng với những thức ăn có chứa nhiều chất dinh dưỡng đó:
chất đạm
* *
gạo, bánh mì, ngô, sắn...
vi-ta-min, chất khoáng
* *
mỡ, dầu thực vật, bơ...
chất béo
* *
thịt, cá, trứng, tôm, cua ....
chất bột đường
* *
các loại rau, quả...
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1(3điểm) Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
- Nên: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Không nên: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2(3điểm): Nêu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nước? Vì sao phải tiết kiệm nước?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu3 (1điểm): Điền các từ thích hợp vào ô trống để hoàn chỉnh sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường: (Từ cần điền: khí cac-bô-nic, thức ăn, khí ô-xi, nước, nước tiểu, phân )
Giáo viên chấm: …………………………
…………………………
Biểu điểm và hướng dẫn chấm kiểm tra định kì
cuối học kì I – năm học 2010 - 2011
môn khoa học - lớp 4
I, Trắc nghiệm:
Câu 1(2đ): Đúng mỗi phần được 0,5đ
D b. B c.C d. A
Câu 2(1đ): Đúng mỗi ý được 0,25đ
chất đạm
* *
gạo, bánh mì, ngô, sắn...
vi-ta-min, chất khoáng
* *
mỡ, dầu thực vật, bơ...
chất béo
* *
thịt, cá, trứng, tôm, cua ....
chất bột đường
* *
các loại rau, qu
II, Tự luận:
Câu 1: (3 điểm: mỗi ý đúng 1,5 điểm)
* Nên: Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ. Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ. Thực hiện các quy tắc an toàn về tránh đuối nước.
* Không nên: Chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giếng chum vại,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Khôi
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)