ĐỀ KTĐK CK1 T.VIỆT LỚP 1 (2009-2010)

Chia sẻ bởi Lê Văn Ốm | Ngày 08/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CK1 T.VIỆT LỚP 1 (2009-2010) thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Tiếng Việt Lớp Một
Năm học : 2009 - 2010
I. TRA ĐỌC TIẾNG: (6 điểm)
Đề 1:
a) Đọc thành tiếng các vần : an , oi , yên , inh , ương .
b) Đọc thành tiếng các từ : mặt trời , ngọn gió , sương mù , cánh buồm , trang vở.
c) Đọc thành tiếng các câu :
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Đề 2:
a) Đọc thành tiếng các vần : ai , eo , uôn , anh , ôt .
b) Đọc thành tiếng các từ : rặng dừa , đỉnh núi , quả chuông , con đường , rừng tràm.
c) Đọc thành tiếng các câu :
Chim én tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Đề 3:
a) Đọc thành tiếng các vần : an , oi, yên , inh , ương.
b) Đọc thành tiếng các từ : mặt trời , ngọn gió , sương mù , cánh buồm , trang vở..
c) Đọc thành tiếng các câu :
Chim én tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Đề 4:
a) Đọc thành tiếng các vần : ai , eo , uôn , anh , ôt.
b) Đọc thành tiếng các từ : rặng dừa , đỉnh núi , quả chuông , con đường , rừng tràm.
c) Đọc thành tiếng các câu :
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Đề 5:
a) Đọc thành tiếng các vần : an , oi , yên , inh , ương.
b) Đọc thành tiếng các từ : rặng dừa , đỉnh núi , quả chuông , con đường , rừng tràm.
c) Đọc thành tiếng các câu :
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Đề 6:
a) Đọc thành tiếng các vần : ai , eo , uôn , anh , ôt .
b) Đọc thành tiếng các từ : mặt trời , ngọn gió , sương mù , cánh buồm , trang vở.
c) Đọc thành tiếng các câu :
Chim én tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ 1 – Năm học : 2009 - 2010
Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I . Kiểm tra đọc : 10 điểm.
1. Đọc tiếng : 6 điểm
a) Đọc thành tiếng các vần ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định : 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) : không được điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định : 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 0,7 điểm/câu (3câu) ; 1 điểm/câu (2câu).
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm.
2. Đọc hiểu : 4 điểm
a) Nối ô từ ngữ (2điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm/cặp từ
- Nối sai hợặc không nối được : không được điểm.
b) Chọn vần hoặc âm thích hợp điền vào chỗ trống (2điểm)
- Điền đúng : 0,5 điểm/vần hoặc âm
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm.
II. Kiểm tra viết : 10 điểm
Vần (2điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ : 0,2 điểm/vần.
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
Từ ngữ (4điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ : 0,25 điểm/vần.
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
Câu (4điểm)
Viết đúng các từ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ.
Viết không đều nét, không đúng cở chữ : 0,5 điểm/câu,(dòng thơ) – 0,15 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Ốm
Dung lượng: 12,33KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)