ĐỀ KTĐK CHKII TOÁN 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Mậu |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CHKII TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Họ tên HS: ................................................ Lớp: .....
Bài kiểm tra định kì học kì II - lớp 1
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1.5điểm)
a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ……….....
- Chín mươi chín: …………
b(0.5điểm) Đọc các số sau:
- 85: …………………………………………………………….……….
- 51: ……………………………………………………………….…….
c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- 10, 20, …….., ………, ………., 60, …….., ……….., 90.
Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19.
a. Số lớn nhất là: ……………………
b. Số có một chữ số là: ………………
c. Số tròn chục là: ……………………
d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là:…………………
Câu 3(1điểm) Số ?
90 – = 50 50 - < 20
+ 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3
Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính:
15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50
........................ ......................... .............................. .................................
........................ ......................... .............................. .................................
........................ ......................... .............................. ..................................
Câu 5(1điểm) Tính kết quả:
18 – 8 + 9 = ……………. 80 + 10 – 30 = ………….
= ……………. = ………….
Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 7(1điểm)
a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 1 điểm nằm trong hình tròn và hình tam giác.
Câu 8(1điểm) Hình vẽ dưới đây:
a. Có ………. hình tam giác.
b. Có ………. đoạn thẳng.
Họ tên GV coi: .............................
…………………...
Họ tên GV chấm: ..............................
……………………
Trường Tiểu học
đề kiểm tra định kì học kì II - lớp 1
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1.5điểm)
a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ……….....
- Chín mươi chín: …………
b(0.5điểm) Đọc các số sau:
- 85: …………………………………………………………….……….
- 51: ……………………………………………………………….…….
c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- 10, 20, …….., ………, ………., 60, …….., ……….., 90.
Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19.
a. Số lớn nhất là: ……………………
b. Số có một chữ số là: ………………
c. Số tròn chục là: ……………………
d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là:…………………
Câu 3(1điểm) Số ?
90 – = 50 50 - < 20
+ 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3
Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính:
15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50
Câu 5(1điểm) Tính kết quả:
18 – 8 + 9 = ……………. 80 + 10 – 30 = ………….
= ……………. = ………….
Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 7(1điểm)
a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 1 điểm nằm trong
Họ tên HS: ................................................ Lớp: .....
Bài kiểm tra định kì học kì II - lớp 1
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1.5điểm)
a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ……….....
- Chín mươi chín: …………
b(0.5điểm) Đọc các số sau:
- 85: …………………………………………………………….……….
- 51: ……………………………………………………………….…….
c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- 10, 20, …….., ………, ………., 60, …….., ……….., 90.
Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19.
a. Số lớn nhất là: ……………………
b. Số có một chữ số là: ………………
c. Số tròn chục là: ……………………
d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là:…………………
Câu 3(1điểm) Số ?
90 – = 50 50 - < 20
+ 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3
Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính:
15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50
........................ ......................... .............................. .................................
........................ ......................... .............................. .................................
........................ ......................... .............................. ..................................
Câu 5(1điểm) Tính kết quả:
18 – 8 + 9 = ……………. 80 + 10 – 30 = ………….
= ……………. = ………….
Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 7(1điểm)
a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 1 điểm nằm trong hình tròn và hình tam giác.
Câu 8(1điểm) Hình vẽ dưới đây:
a. Có ………. hình tam giác.
b. Có ………. đoạn thẳng.
Họ tên GV coi: .............................
…………………...
Họ tên GV chấm: ..............................
……………………
Trường Tiểu học
đề kiểm tra định kì học kì II - lớp 1
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1.5điểm)
a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ……….....
- Chín mươi chín: …………
b(0.5điểm) Đọc các số sau:
- 85: …………………………………………………………….……….
- 51: ……………………………………………………………….…….
c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- 10, 20, …….., ………, ………., 60, …….., ……….., 90.
Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19.
a. Số lớn nhất là: ……………………
b. Số có một chữ số là: ………………
c. Số tròn chục là: ……………………
d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là:…………………
Câu 3(1điểm) Số ?
90 – = 50 50 - < 20
+ 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3
Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính:
15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50
Câu 5(1điểm) Tính kết quả:
18 – 8 + 9 = ……………. 80 + 10 – 30 = ………….
= ……………. = ………….
Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 7(1điểm)
a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 1 điểm nằm trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Mậu
Dung lượng: 11,40KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)