Đề KTĐK 2 Môn Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tân |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK 2 Môn Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp: 1....
1/ Viết:
a. Các số từ: 10 – 1:......,........,........,.......,........,........,........,........,........,........,
b. Theo mẫu:
…5… ........... ............ ........... ............ ...........
c. Cách đọc số: 5: năm; 7: ................................ 4: ....................................
3: ................................ 8: ....................................
2/ Tính :
a. 5 9 6 7 8
2 6 3 5 1
........... ............ .......... ........... ...........
b. 7 – 1 – 4 = ................ ; 10 – 8 + 7 = .................
3/ Viết các số: 3, 7, 9, 6, 8, 5
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........,............,...........,............,.............,……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........,............,...........,............,.............,……….
4/ Điền vào ô trống dấu: +, –
8 ( 2 = 6 4 ( 6 = 7 ( 3
5/ Số :
5 + ( = 9 9 + 1 – ( = 6
6/ Điền dấu: >, <, = vào ô trống:
9 + 0 ( 8 7 + 2 ( 7 – 5
7 – 2 ( 4 + 1 2 + 2 ( 8 – 1
7/ Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : ........ quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
=
5
Lưu y: GV hướng dẫn HS ghi họ, tên , lớp học của mình vào giấy thi. Yêu cầu HS làm bài trực tiếp vào giấy thi.
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp: 1....
1/ Viết:
a. Các số từ: 10 – 1:......,........,........,.......,........,........,........,........,........,........,
b. Theo mẫu:
…5… ........... ............ ........... ............ ...........
c. Cách đọc số: 5: năm; 7: ................................ 4: ....................................
3: ................................ 8: ....................................
2/ Tính :
a. 5 9 6 7 8
2 6 3 5 1
........... ............ .......... ........... ...........
b. 7 – 1 – 4 = ................ ; 10 – 8 + 7 = .................
3/ Viết các số: 3, 7, 9, 6, 8, 5
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........,............,...........,............,.............,……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........,............,...........,............,.............,……….
4/ Điền vào ô trống dấu: +, –
8 ( 2 = 6 4 ( 6 = 7 ( 3
5/ Số :
5 + ( = 9 9 + 1 – ( = 6
6/ Điền dấu: >, <, = vào ô trống:
9 + 0 ( 8 7 + 2 ( 7 – 5
7 – 2 ( 4 + 1 2 + 2 ( 8 – 1
7/ Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : ........ quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
=
5
Lưu y: GV hướng dẫn HS ghi họ, tên , lớp học của mình vào giấy thi. Yêu cầu HS làm bài trực tiếp vào giấy thi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tân
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)