ĐỀ KTCN 2012 - 2013 TOÁN 1
Chia sẻ bởi Liêng Bích Tuyền |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCN 2012 - 2013 TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp :………………………. MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên :………………………. Năm học: 2012 -2013
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
7+35 65+9 35+63 37+42
Bài 2. Tính nhẩm(2đ)
56 – 56 = 79cm– 39cm =
64 – 60 = 90cm -60cm =
Bài 3.Dấu <, >, = (2đ)
17 – 6 12 15 + 3 6 + 12
16 12 + 4 14 - 4 18 - 8
Bài 4. Bài toán (2đ)
Cửa hàng có 80 con gà, đã bán 30 con gà . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………
Bài 5. Bài toán (2đ)
Lan có17 bông hoa, Mai có 2 1 bông hoa . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm) Sai 1 số trừ 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm) Sai 1 số trừ 1 điểm
Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Đặt tính không thẳng cột( từ 2 phép tính) trừ chung 1 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Lời giải thích hợp với phép tính 0,5 điểm
Viết đúng phép tính ( 0,5 điểm)
Viết đúng kết quả (0,5 điểm)
Viết đúng đơn vị , đáp số( 0,5 điểm)
Bài 6: ( 2điểm)
Lời giải thích hợp với phép tính 0,5 điểm
Viết đúng phép tính ( 0,5 điểm)
Viết đúng kết quả (0,5 điểm)
Viết đúng đơn vị , đáp số( 0,5 điểm)
Lớp :………………………. MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên :………………………. Năm học: 2012 -2013
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
7+35 65+9 35+63 37+42
Bài 2. Tính nhẩm(2đ)
56 – 56 = 79cm– 39cm =
64 – 60 = 90cm -60cm =
Bài 3.Dấu <, >, = (2đ)
17 – 6 12 15 + 3 6 + 12
16 12 + 4 14 - 4 18 - 8
Bài 4. Bài toán (2đ)
Cửa hàng có 80 con gà, đã bán 30 con gà . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………
Bài 5. Bài toán (2đ)
Lan có17 bông hoa, Mai có 2 1 bông hoa . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm) Sai 1 số trừ 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm) Sai 1 số trừ 1 điểm
Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Đặt tính không thẳng cột( từ 2 phép tính) trừ chung 1 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Lời giải thích hợp với phép tính 0,5 điểm
Viết đúng phép tính ( 0,5 điểm)
Viết đúng kết quả (0,5 điểm)
Viết đúng đơn vị , đáp số( 0,5 điểm)
Bài 6: ( 2điểm)
Lời giải thích hợp với phép tính 0,5 điểm
Viết đúng phép tính ( 0,5 điểm)
Viết đúng kết quả (0,5 điểm)
Viết đúng đơn vị , đáp số( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Liêng Bích Tuyền
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)