ĐỀ KTCL HÓA HỌC 10 LÀN 2 (TRẮC NGHIỆM)- File chuẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Dương | Ngày 27/04/2019 | 102

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL HÓA HỌC 10 LÀN 2 (TRẮC NGHIỆM)- File chuẩn thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
Ngày thi: 03/12/2017
ĐỀ KIỂM TRA CÁC LỚP CLC LẦN 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 101


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; Be = 9; O=16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; S= 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Fe = 56.
Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Li (Z=3); Be (Z=4); C (Z=6); N (Z=7); O (Z=8); F (Z=9); Ne (Z=10); Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); P (Z=15); S (Z=16); Cl (Z=17); Ar (Z=18); K (Z=19) và Ca (Z=20).
Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X, ion Y+ và ion Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. 18, 19 và 16 B. 18, 19 và 8 C. 10, 11 và 8 D. 1, 11 và 16
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cho nhận B. ion C. cộng hoá trị D. kim loại
Câu 3: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong dãy H2S, SO32- và H2SO4 lần lượt là
A. -2, +3, +6 B. -2, +4, +4 C. -2, +4, +6 D. -2, +6, +6
Câu 4: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là - 2s22p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là
A. 1s22s22p63s23p1 , ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA B. 1s22s22p63s2 , ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. 1s22s22p6 , ô 10 chu kỳ 2, nhóm VIIIA D. 1s22s22p4 , ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA
Câu 5: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm
A. Các nguyên tố d B. Các nguyên tố s và p
C. Các nguyên tố p D. Các nguyên tố s
Câu 6: Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
D. Fe + Cl2 → FeCl2
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 22 gam B. 28 gam C. 30 gam D. 24 gam
Câu 8: Nguyên tố oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiểu phân tử oxi (O2) có thể tạo thành là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 9: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. MgO. D. AlN.
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron của nguyên tử 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí của X với hidro lần lượt là
A. X2O7, HX B. XO3, H2X C. X2O7, H2X D. X2O5, H3X
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 28. Thành phần % theo thể tích của SO2 trong X là
A. 40,0% B. 60,0%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)