DE KTCL GKI 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Mãn |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KTCL GKI 12-13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 1....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số bé nhất trong các số: 9; 5; 1; 2 là
A. 5 B. 9 C. 1 D. 2
b. Số lớn nhất trong các số: 4; 2; 9; 1 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 9
c. 3 + = 5 Số cần điền vào ô trống là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
d. +1 < 2 Số cần điền vào ô trống là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 2 (2 điểm)
? 1 + ..... = 1 1 + ..... = 2 ..... + 2 = 4 0 + ..... = 0
b. 2 + 3 ..... 5 2 + 2 ..... 1 + 2
? 2 + 2 ..... 5 5 + 0 ..... 2 + 3
Bài 3 (3 điểm) Tính
a.
4 + 1 =…..
2 + 2 =…..
3 + 0 =…..
3 + 2 =…..
1 + 1 + 1 =…..
2 + 1 + 1 =…..
b.
+
…...
+
……
+
……
+
……
+
……
+
……
Bài 4 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
b.
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có ….. hình tam giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: C. 1. Câu b: D. 9 Câu c: C. 2 Câu d: A. 0
Bài 2 (2 điểm)
Câu a (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu b (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a. ? 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 0 = 0
b. 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
? 2 + 2 < 5 5 + 0 = 2 + 3
Bài 3 (3 điểm) Tính
HS tính đúng 1 phép tính được 0,25 điểm
a.
4 + 1 = 5
2 + 2 = 4
3 + 0 = 3
3 + 2 = 5.
1 + 1 + 1 = 3
2 + 1 + 1 = 4.
b.
+
4
+
3
+
5
+
4
+
5
+
5
Bài 4 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
HS điền đúng 1 số thích hợp vào 1 ô trông được 0,25 điểm
a.
b.
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có 6 hình tam giác
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 1....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số bé nhất trong các số: 9; 5; 1; 2 là
A. 5 B. 9 C. 1 D. 2
b. Số lớn nhất trong các số: 4; 2; 9; 1 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 9
c. 3 + = 5 Số cần điền vào ô trống là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
d. +1 < 2 Số cần điền vào ô trống là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 2 (2 điểm)
? 1 + ..... = 1 1 + ..... = 2 ..... + 2 = 4 0 + ..... = 0
b. 2 + 3 ..... 5 2 + 2 ..... 1 + 2
? 2 + 2 ..... 5 5 + 0 ..... 2 + 3
Bài 3 (3 điểm) Tính
a.
4 + 1 =…..
2 + 2 =…..
3 + 0 =…..
3 + 2 =…..
1 + 1 + 1 =…..
2 + 1 + 1 =…..
b.
+
…...
+
……
+
……
+
……
+
……
+
……
Bài 4 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
b.
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có ….. hình tam giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 1
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: C. 1. Câu b: D. 9 Câu c: C. 2 Câu d: A. 0
Bài 2 (2 điểm)
Câu a (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu b (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a. ? 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 0 = 0
b. 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
? 2 + 2 < 5 5 + 0 = 2 + 3
Bài 3 (3 điểm) Tính
HS tính đúng 1 phép tính được 0,25 điểm
a.
4 + 1 = 5
2 + 2 = 4
3 + 0 = 3
3 + 2 = 5.
1 + 1 + 1 = 3
2 + 1 + 1 = 4.
b.
+
4
+
3
+
5
+
4
+
5
+
5
Bài 4 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
HS điền đúng 1 số thích hợp vào 1 ô trông được 0,25 điểm
a.
b.
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có 6 hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mãn
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)