Đề KTCKII toán từ khôi1-5
Chia sẻ bởi Lê Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCKII toán từ khôi1-5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : Toán . Lớp : 4
Người thực hiện: Lê Thị Hà
Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 5 trong số 352011 là:
A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 500000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 43m 6cm = . . . . .... cm là:
A. 436 B. 4036 C. 4306 D. 4360
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
A 542 B. 554 C. 550 D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào lớn hơn 1?
A . B . C . D .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: Tính
a/ + =
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 24 kg = ....................kg thế kỉ = ........ năm 54m2 2dm2 = ...............dm2
1dm2 3m2 = .................cm2 3 giờ 20 phút = ...........phút 1600 cm2 = ..........dm2
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 392 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn Lan đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn Lan đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II
Phần 1: Trắc nghiệm: 3 điểm
Bài 1: 0,5 điểm
Bài 2: 0,5 điểm
Bài 3: 0,5 điểm
Bài 4: 0,5 điểm
Bài 5: 0,5 điểm
Bài 6: 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1,5điểm
Bài 3: 1, 5 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 2 điểm( mỗi câu đúng 1 điểm)
MÔN : Toán . Lớp : 4
Người thực hiện: Lê Thị Hà
Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 5 trong số 352011 là:
A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 500000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 43m 6cm = . . . . .... cm là:
A. 436 B. 4036 C. 4306 D. 4360
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
A 542 B. 554 C. 550 D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào lớn hơn 1?
A . B . C . D .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: Tính
a/ + =
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 24 kg = ....................kg thế kỉ = ........ năm 54m2 2dm2 = ...............dm2
1dm2 3m2 = .................cm2 3 giờ 20 phút = ...........phút 1600 cm2 = ..........dm2
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 392 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn Lan đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn Lan đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II
Phần 1: Trắc nghiệm: 3 điểm
Bài 1: 0,5 điểm
Bài 2: 0,5 điểm
Bài 3: 0,5 điểm
Bài 4: 0,5 điểm
Bài 5: 0,5 điểm
Bài 6: 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1,5điểm
Bài 3: 1, 5 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 2 điểm( mỗi câu đúng 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hà
Dung lượng: 69,53KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)