ĐỀ KTCKII MÔN TOÁN+ TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chia sẻ bởi Giao Thị Lệ Trang |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCKII MÔN TOÁN+ TIẾNG VIỆT LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS ............................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Lớp: .... Trường: ........................ MÔN: TOÁN LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….
Bài 1: Viết các số (2 điểm)
a/ Từ 15 đến 25: ........................................................................................
Từ 89 đến 99: ........................................................................................
b/
26
29
90
93
97
99
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
24 + 5 6 + 63 87 – 34 87 - 5
--------- ----------- ----------- ----------
--------- ----------- ----------- ----------
--------- ----------- ----------- ----------
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
54 – 2 – 1 = 60 – 20 – 10 =
72 + 1 + 2 = 25 + 2 + 2 =
Bài 4: Viết dấu > , < , = thích hợp ( 2 điểm)
9 ......12 3 + 32 ....... 10 + 25
58......65 69 ....... 60+9
Bài 5: (2 điểm)
Một băng giấy dài 85 cm , em cắt bỏ đi bớt 24 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên HS ................................ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Lớp: .... Trường: ........................ MÔN: TIẾNG VIỆT LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Phần đọc ( 7 điểm): Giáo viên chọn 1 trong các bài tập đọc sau, gọi HS đọc và trả lời 2 câu hỏi trong bài
Hồ Gươm (Trang 118)
Cây bàng (Trang 127)
Bác đưa thư ( trang 136)
II. Bài tập ( 3 điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơn mưa”
- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất :
1. Sau cơn mưa những đoá hoa dâm bụt như thế nào:
( a. Đỏ chói ( b. Vàng úa ( c. Đỏ rực
2. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:
( a. Kiếm ăn ( b. Quây quanh vũng nước đọng trong vườn
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây :
.................................................................................................................B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
I.Chính tả (Tập chép) (8 điểm):
Bài: Cây bàng (Thời gian : 15 phút)
Từ “Xuân sang .............trong kẽ lá.”
II. Bài tập (2 điểm)
1. Điền vần oan hay oang thích hợp vào chỗ chấm :
Giàn kh..... ; Rừng h........
2. Điền g hay gh :
.....ép cây ; …ói bánh
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1
A.. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM)
I. Đọc tiếng (7 điểm)
+ Thời gian đọc : 2 phút / học sinh. Tốc độ đọc : 30 tiếng/phút.
+ Nội dung đọc : Mỗi học sinh nhìn sách đọc một bài trong 3 bài đã cho (bốc thăm).
+ Sau khi đọc xong, mỗi HS trả lời
II. Đọc hiểu ( 3 điểm) Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:
1. a. Đỏ chói (1đ)
2. c. Quây quanh vũng nước đọng trong vườn(1đ)
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây : (mây, mấy, bầy) (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
Chính tả (Tập chép) : (8 điểm) : GV viết lên bảng bài “Cây bàng” (Sách GK TV1/2 trang 127), đọc một lần sau đó cho HS nhìn bảng chép, Viết đầu bài và đoạn từ: “Xuân sang ... trong kẽ lá”. Thời gian viết: 15 phút.
+ Viết đúng chính tả, Sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
+ Bài viết sạch sẽ, viết đẹp (1 điểm)
Bài tập : (2 điểm)
1. Điền vần thích hợp: (1 điểm
Lớp: .... Trường: ........................ MÔN: TOÁN LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….
Bài 1: Viết các số (2 điểm)
a/ Từ 15 đến 25: ........................................................................................
Từ 89 đến 99: ........................................................................................
b/
26
29
90
93
97
99
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
24 + 5 6 + 63 87 – 34 87 - 5
--------- ----------- ----------- ----------
--------- ----------- ----------- ----------
--------- ----------- ----------- ----------
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
54 – 2 – 1 = 60 – 20 – 10 =
72 + 1 + 2 = 25 + 2 + 2 =
Bài 4: Viết dấu > , < , = thích hợp ( 2 điểm)
9 ......12 3 + 32 ....... 10 + 25
58......65 69 ....... 60+9
Bài 5: (2 điểm)
Một băng giấy dài 85 cm , em cắt bỏ đi bớt 24 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên HS ................................ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Lớp: .... Trường: ........................ MÔN: TIẾNG VIỆT LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Phần đọc ( 7 điểm): Giáo viên chọn 1 trong các bài tập đọc sau, gọi HS đọc và trả lời 2 câu hỏi trong bài
Hồ Gươm (Trang 118)
Cây bàng (Trang 127)
Bác đưa thư ( trang 136)
II. Bài tập ( 3 điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơn mưa”
- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất :
1. Sau cơn mưa những đoá hoa dâm bụt như thế nào:
( a. Đỏ chói ( b. Vàng úa ( c. Đỏ rực
2. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:
( a. Kiếm ăn ( b. Quây quanh vũng nước đọng trong vườn
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây :
.................................................................................................................B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
I.Chính tả (Tập chép) (8 điểm):
Bài: Cây bàng (Thời gian : 15 phút)
Từ “Xuân sang .............trong kẽ lá.”
II. Bài tập (2 điểm)
1. Điền vần oan hay oang thích hợp vào chỗ chấm :
Giàn kh..... ; Rừng h........
2. Điền g hay gh :
.....ép cây ; …ói bánh
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1
A.. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM)
I. Đọc tiếng (7 điểm)
+ Thời gian đọc : 2 phút / học sinh. Tốc độ đọc : 30 tiếng/phút.
+ Nội dung đọc : Mỗi học sinh nhìn sách đọc một bài trong 3 bài đã cho (bốc thăm).
+ Sau khi đọc xong, mỗi HS trả lời
II. Đọc hiểu ( 3 điểm) Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:
1. a. Đỏ chói (1đ)
2. c. Quây quanh vũng nước đọng trong vườn(1đ)
3. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây : (mây, mấy, bầy) (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
Chính tả (Tập chép) : (8 điểm) : GV viết lên bảng bài “Cây bàng” (Sách GK TV1/2 trang 127), đọc một lần sau đó cho HS nhìn bảng chép, Viết đầu bài và đoạn từ: “Xuân sang ... trong kẽ lá”. Thời gian viết: 15 phút.
+ Viết đúng chính tả, Sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
+ Bài viết sạch sẽ, viết đẹp (1 điểm)
Bài tập : (2 điểm)
1. Điền vần thích hợp: (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giao Thị Lệ Trang
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)