ĐỀ KTCK 2 MÔN TOÁN LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK 2 MÔN TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1: (1 đ) Mấy giờ ?
Bài 2: (1 đ) Ngày 10 tháng 4 năm 2012 là thứ năm.
Ngày 9 tháng 4 năm 2012 là thứ ……………..
Ngày 11 tháng 4 năm 2012 là thứ……………..
Bài 3: (2 đ)
a. Viết:
Viết số
Đọc số
46
…………………………………………….
………..
Chín mươi mốt
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 55 là số............. - Số liền sau của 38 là số...............
c. Viết các số 79 ; 37 ; 77 ; 18 theo thứ tự từ lớn đến bé:…
...................................................................................................................
d. Điền số vào chỗ chấm : 57 = …..…... + 7 91 = 90 + ………
Bài 4: (1 đ) Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: (1 đ) Đặt tính và tính:
89 – 14 42 + 17
………….. ………….
………….. ………….
………….. ………….
Bài 6 (1 đ) Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm:
52 + 7 .......... 70 25 ......... 25 - 5
45 + 3 ........ 43 + 5 68 ......... 60
Bài 7 (1 đ) Tính:
77 – 16 + 23 = ………………….. 27 cm + 12 cm = …………..
Bài 8 (1đ) Hình bên có:
……………đoạn thẳng
……………. tam giác
Bài 9 (1 đ) Nhà em có 58 quả trứng , mẹ đem biếu bà 3 chục quả trứng . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1: (1 đ) Mấy giờ ?
Bài 2: (1 đ) Ngày 12 tháng 5 năm 2011 là thứ ba.
Ngày 11 tháng 5 năm 2011 là thứ ……………..
Ngày 13 tháng 5 năm 2011 là thứ……………..
Bài 3: (2 đ)
a. Viết:
Viết số
Đọc số
57
…………………………………………….
………..
Tám mươi hai
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 59 là số............. - Số liền sau của 98 là số...............
c. Viết các số 80 ; 99 ; 32 ; 77 theo thứ tự từ bé đến lớn:…
...................................................................................................................
d. Điền số vào chỗ chấm : 85 = …..…... + 5 44 = 40 + ………
Bài 4: (1 đ) Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: (1 đ) Đặt tính và tính:
99 – 11 24 + 71
………….. ………….
………….. ………….
………….. ………….
Bài 6 (1 đ) Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm:
62 + 7 .......... 60 18 ......... 18 - 8
54 + 3 ........ 53 + 4 72 ......... 70
Bài 7 (1 đ) Tính:
55 – 12 + 26 = ………………….. 33 cm + 43 cm = …………..
Bài 8 (1đ) Hình bên có:
……………đoạn thẳng
……………. tam giác
Bài 9 (1 đ) Nhà em có 65 quả trứng , mẹ đem biếu bà 2 chục quả trứng . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
Bài 1: (1 đ) Mỗi ô điền đúng được 0,25 đ
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1: (1 đ) Mấy giờ ?
Bài 2: (1 đ) Ngày 10 tháng 4 năm 2012 là thứ năm.
Ngày 9 tháng 4 năm 2012 là thứ ……………..
Ngày 11 tháng 4 năm 2012 là thứ……………..
Bài 3: (2 đ)
a. Viết:
Viết số
Đọc số
46
…………………………………………….
………..
Chín mươi mốt
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 55 là số............. - Số liền sau của 38 là số...............
c. Viết các số 79 ; 37 ; 77 ; 18 theo thứ tự từ lớn đến bé:…
...................................................................................................................
d. Điền số vào chỗ chấm : 57 = …..…... + 7 91 = 90 + ………
Bài 4: (1 đ) Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: (1 đ) Đặt tính và tính:
89 – 14 42 + 17
………….. ………….
………….. ………….
………….. ………….
Bài 6 (1 đ) Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm:
52 + 7 .......... 70 25 ......... 25 - 5
45 + 3 ........ 43 + 5 68 ......... 60
Bài 7 (1 đ) Tính:
77 – 16 + 23 = ………………….. 27 cm + 12 cm = …………..
Bài 8 (1đ) Hình bên có:
……………đoạn thẳng
……………. tam giác
Bài 9 (1 đ) Nhà em có 58 quả trứng , mẹ đem biếu bà 3 chục quả trứng . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1: (1 đ) Mấy giờ ?
Bài 2: (1 đ) Ngày 12 tháng 5 năm 2011 là thứ ba.
Ngày 11 tháng 5 năm 2011 là thứ ……………..
Ngày 13 tháng 5 năm 2011 là thứ……………..
Bài 3: (2 đ)
a. Viết:
Viết số
Đọc số
57
…………………………………………….
………..
Tám mươi hai
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 59 là số............. - Số liền sau của 98 là số...............
c. Viết các số 80 ; 99 ; 32 ; 77 theo thứ tự từ bé đến lớn:…
...................................................................................................................
d. Điền số vào chỗ chấm : 85 = …..…... + 5 44 = 40 + ………
Bài 4: (1 đ) Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: (1 đ) Đặt tính và tính:
99 – 11 24 + 71
………….. ………….
………….. ………….
………….. ………….
Bài 6 (1 đ) Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm:
62 + 7 .......... 60 18 ......... 18 - 8
54 + 3 ........ 53 + 4 72 ......... 70
Bài 7 (1 đ) Tính:
55 – 12 + 26 = ………………….. 33 cm + 43 cm = …………..
Bài 8 (1đ) Hình bên có:
……………đoạn thẳng
……………. tam giác
Bài 9 (1 đ) Nhà em có 65 quả trứng , mẹ đem biếu bà 2 chục quả trứng . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
Bài 1: (1 đ) Mỗi ô điền đúng được 0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 176,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)